🔍
Search:
ÓT
🌟
ÓT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
액체가 담긴 물건을 기울여 액체를 밖으로 조금씩 흐르게 하다.
1
RÓT:
Nghiêng đồ vật chứa chất lỏng làm cho chất lỏng chảy ra ngoài từng chút một.
-
-
1
몰래 따라가다.
1
BÁM GÓT:
Lén theo sau.
-
Danh từ
-
1
머리의 뒷부분.
1
GÁY, ÓT:
Phần sau của đầu.
-
Danh từ
-
1
여자의 속옷으로, 치마 밑에 받쳐 입는 속치마.
1
VÁY LÓT:
Một loại đồ lót của phụ nữ, là váy trong mặc đệm ở dưới váy.
-
Động từ
-
1
갑자기 몹시 놀라거나 무서워서 가슴이 내려앉다.
1
THÓT TIM:
Tim như rớt xuống khi ngạc nhiên hoặc sợ hãi đột ngột.
-
Phó từ
-
1
갑자기 몹시 무섭고 불안한 느낌이 드는 모양.
1
THÓT TIM:
Hình ảnh bỗng nhiên có cảm giác rất sợ và bất an.
-
Động từ
-
1
배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹다.
1
ĂN LÓT DẠ:
Ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.
-
Danh từ
-
1
신발 밑바닥의 뒷부분에 붙은 발.
1
GÓT (GIÀY):
Phần chân giày gắn vào phần sau của đế giày.
-
Danh từ
-
1
가슴에서 허리 아래까지 오는, 소매가 없는 여성용 속옷.
1
ÁO MẶC LÓT:
Đồ lót nữ không có tay áo, dài từ ngực đến dưới eo lưng.
-
Danh từ
-
1
배가 고픈 것을 겨우 잊을 정도로 조금 먹음.
1
SỰ ĂN LÓT DẠ:
Việc ăn một chút chỉ ở mức quên đi cơn đói bụng.
-
Danh từ
-
1
여자들이 주로 신는 굽이 높은 구두.
1
GIÀY CAO GÓT:
Giày đế cao chủ yếu phụ nữ mang.
-
Động từ
-
1
억울하고 슬프게 여기다.
1
U UẤT, XÓT XA:
Thấy uất ức và buồn phiền.
-
☆☆
Tính từ
-
1
억울하고 슬프다.
1
U UẤT, XÓT XA:
Uất ức và buồn phiền.
-
Danh từ
-
1
새가 우는 소리.
1
TIẾNG CHIM HÓT:
Tiếng chim kêu.
-
Danh từ
-
1
제대로 갖추어져 있지 않은 부분.
1
ĐIỂM THIẾU SÓT:
Phần chưa được chuẩn bị đầy đủ.
-
Danh từ
-
1
옷 안에 대는 천.
1
VẢI LÓT:
Vải lót bên trong quần áo.
-
2
물건의 안에 대는 천.
2
VẢI LÓT:
Vải lót bên trong đồ vật.
-
Phụ tố
-
1
‘마지막’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CUỐI, SAU CHÓT:
Tiền tố thêm nghĩa 'sau cùng'.
-
Động từ
-
1
마구 붓다.
1
ĐỔ VÀO, RÓT VÀO:
Rót ào ạt.
-
Động từ
-
1
새 등이 계속하여 소리 내어 울다.
1
HÓT:
Chim... liên tục kêu, phát ra tiếng.
-
2
쓸데없거나 앞뒤가 맞지 않는 말을 하며 떠들다.
2
(NÓI) LÍU LO:
Nói ồn ào những lời vô ích hoặc những lời trước sau không khớp.
-
Động từ
-
1
정보 등을 기록에서 빠뜨리다.
1
LÀM SÓT, BỎ SÓT:
Làm thiếu thông tin trong ghi chép.
🌟
ÓT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
올바르지 않은 판단이나 지식.
1.
SAI LẦM:
Tri thức hay phán đoán không đúng.
-
2.
잘못이나 실수.
2.
LỖI, SAI:
Sai sót hay sơ suất.
-
3.
컴퓨터의 잘못된 처리로 생기는 오차.
3.
LỖI MÁY TÍNH, SAI HỎNG CỦA MÁY TÍNH:
Lỗi sai phát sinh do máy tính xử lý sai.
-
4.
컴퓨터 시스템이 제대로 작동하지 않는 원인이 되는 프로그램의 잘못.
4.
LỖI:
Lỗi chương trình là nguyên nhân mà hệ thống máy vi tính không vận hành bình thường.
-
Phó từ
-
1.
조금이라도 실수하면 또는 잘못되면.
1.
NẾU LỠ RA, NẾU NHỠ RA, CHẲNG MAY MÀ NẾU SƠ SẨY MỘT TÍ LÀ, NẾU KHÔNG CẨN THẬN THÌ, NẾU KHÔNG KHÉO THÌ:
Nếu sai sót hoặc sai lầm dù chỉ một chút.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
발의 뒤꿈치에 닿는 부분이 없이 발끝만 꿰게 되어 있는 신발.
1.
DÉP, DÉP LÊ:
Đồ dùng mang ở chân, chỉ có phần ngón chân được giữ còn không có quai ở đằng sau gót.
-
Danh từ
-
1.
상하가 분리되어 브래지어와 팬티로만 이루어진 여자용 수영복.
1.
BIKINI, ÁO TẮM HAI MẢNH:
Bộ đồ bơi dùng cho nữ được tạo thành chỉ từ áo lót và quần lót, trên dưới tách rời.
-
☆
Danh từ
-
1.
전혀 예상하지 못했던 사고.
1.
BIẾN CỐ, SỰ CỐ:
Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.
-
2.
몸에 생긴 병.
2.
TIÊU CHẢY:
Bệnh phát sinh trong cơ thể.
-
3.
결함이나 허물.
3.
LỖI, TỘI:
Khiếm khuyết hoặc thiếu sót.
-
4.
기계나 기구, 설비 등의 고장.
4.
SỰ CỐ:
Sự hỏng hóc của máy móc, công cụ, thiết bị...
-
5.
핑계나 트집.
5.
Viện cớ hoặc lỗi.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
하나도 빠뜨리지 않고 다.
1.
KHÔNG SÓT, KHÔNG THIẾU GÌ:
Tất cả mà không bỏ sót một cái nào cả.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
-
1.
시계가 정상적으로 작동하도록 태엽을 감아 주다.
1.
(CHO CƠM) VẶN DÂY CÓT:
Vặn dây cót để đồng hồ có thể chạy bình thường.
-
Tính từ
-
1.
겉모습이나 행동이 모자란 듯하여 바보 같은 데가 있다.
1.
NGỐC NGHẾCH, NGỜ NGHỆCH:
Vẻ bên ngoài hay hành động có vẻ thiếu xót nên có nét giống kẻ ngốc.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 손으로 매만져서 잘 다듬다.
1.
CHĂM CHÚT, SỬA SANG:
Nắn vuốt, tỉa tót gọn đẹp cái nào đó bằng tay.
-
2.
다 되어 있는 것을 다시 고치고 다듬다.
2.
CHỈNH SỬA, SỬA CHỮA:
Sửa và chỉnh lại cái gần xong.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇.
1.
CÁI ẤM:
Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.
-
Phó từ
-
1.
있는 전부를 하나도 빠짐없이 모두.
1.
HẾT THẢY, TẤT THẢY, TẤT TẦN TẬT:
Toàn bộ cái đang có mà không sót một cái nào cả.
-
Tính từ
-
1.
부족함이 없이 마음에 들어 좋다.
1.
HÀI LÒNG:
Vừa lòng thỏa thích mà không có gì thiếu sót.
-
☆
Phó từ
-
1.
어느 하나에 치우치지 않고 여러 가지를 빠짐없이 골고루.
1.
ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU KHẮP:
Đều đặn không bỏ sót thứ nào hay không nghiêng về một phía nào.
-
Động từ
-
1.
하나도 빠짐없이 모두 다 죽다.
1.
BỊ TÀN SÁT:
Tất cả đều chết, không sót một ai.
-
Động từ
-
1.
울음을 참아가며 서럽게 울다.
1.
NỨC NỞ, THỔN THỨC:
Kìm nén tiếng khóc rồi bật lên khóc một cách xót xa.
-
2.
숨을 가쁘게 몰아서 쉬다.
2.
HỔN HỂN:
Thở dốc một cách khó nhọc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물체나 공간의 둘레에서 가운데로 향한 쪽. 또는 그러한 부분.
1.
TRONG, PHÍA TRONG:
Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó. Hoặc bộ phận như vậy.
-
2.
일정한 기준이나 한계를 넘지 않은 정도.
2.
TRONG, TRONG VÒNG, TRONG KHOẢNG:
Mức độ không vượt quá tiêu chuẩn hay giới hạn nhất định.
-
3.
안주인이 머물러 사는 방.
3.
PHÒNG TRONG:
Phòng mà bà chủ ở.
-
4.
옷 안에 대는 천.
4.
VẢI TRONG, VẢI LÓT:
Vải lót bên trong quần áo.
-
5.
결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
5.
VỢ:
Phụ nữ kết hôn rồi trở thành một nửa của đàn ông.
-
6.
조직이나 나라 등을 벗어나지 않은 영역.
6.
TRONG:
Lĩnh vực không vượt ra khỏi tổ chức hay quốc gia...
-
Danh từ
-
1.
일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속하는 사람.
1.
CÁN BỘ GIÁM SÁT:
Người trông coi và kiểm soát để con người hay công việc không bị sai sót.
-
Tính từ
-
1.
사소한 것까지 놓치거나 빠뜨리지 않고 아주 자세하다.
1.
TỈ MỈ, TỪNG LI TỪNG TÍ:
Không bỏ lỡ hay bỏ sót cả cái nhỏ vặt mà rất chi tiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
사이가 떨어져 있어 공간이 비어 있는 부분.
1.
KẼ HỞ, KHOẢNG TRỐNG:
Phần có khoảng trống do ở giữa bị tách ra.
-
2.
부족하거나 허술한 점.
2.
SƠ HỞ, THIẾU SÓT:
Điểm thiếu sót hoặc sơ sài.