🔍
Search:
ĐEN
🌟
ĐEN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어둡고 옅게 검다.
1
ĐEN:
Tối và đen nhạt.
-
☆
Danh từ
-
1
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
1
MÀU ĐEN:
Màu rất tối và đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
Danh từ
-
1
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
1
MÀU ĐEN:
Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
Động từ
-
1
햇볕이나 불, 연기에 닿아 검게 되다.
1
SẠM ĐEN:
Bị đen vì chạm vào khói, lửa hay ánh nắng mặt trời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
1
MÀU ĐEN:
Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
불빛이 없는 밤하늘처럼 짙은 검은색.
1
MÀU ĐEN:
Màu đen đậm như bầu trời đêm không có ánh sáng.
-
Danh từ
-
1
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름.
1
MÂY ĐEN:
Loại mây màu đen thường xuất hiện lúc trời sắp mưa hoặc có tuyết.
-
Danh từ
-
1
까만 빛깔.
1
MÀU ĐEN:
Màu sắc đen.
-
Động từ
-
1
햇볕이나 불, 연기에 닿아 검게 되다.
1
SẠM ĐEN:
Bị đen do chạm vào khói, lửa hay ánh nắng mặt trời.
-
Danh từ
-
1
껌은 빛깔.
1
MÀU ĐEN:
Màu sắc đen.
-
Tính từ
-
1
엷게 검은 빛이 조금 나다.
1
ĐEN ĐEN:
Có chút ánh đen nhạt.
-
Tính từ
-
1
색이 탁하고 검다.
1
ĐEN SẠM:
Màu đục và đen
-
Tính từ
-
1
약간 짙게 껌다.
1
NGĂM ĐEN:
Đen hơi sậm, hơi ngăm đen.
-
Tính từ
-
1
검은 빛이 있으면서 푸르다.
1
XANH ĐEN:
Màu xanh có ánh đen.
-
Danh từ
-
1
깨끗하게 거르지 않은 검은 빛깔의 설탕.
1
ĐƯỜNG ĐEN:
Đường có màu đen không lọc sạch.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 아주 엉망이 된 모양새나 처지.
1
SỰ ĐEN ĐỦI:
(cách nói ẩn dụ) Tình hình hay hình dáng trở nên vô cùng tồi tệ.
-
Danh từ
-
1
불법으로 몰래 사고파는 표.
1
VÉ CHỢ ĐEN:
Vé được mua qua bán lại một cách lén lút, trái pháp luật.
-
Tính từ
-
1
군데군데 빛깔이 조금 밝고 옅게 검다.
1
LỐM ĐỐM ĐEN:
Sắc màu đen hơi sáng và nhạt chút chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
기계나 자동차를 만들어진 해로 구분하는 방식.
1
ĐỜI, MÔ-ĐEN:
Cách phân biệt máy móc hay xe hơi theo năm sản xuất.
-
Danh từ
-
1
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 큰 구름 덩이.
1
ĐÁM MÂY ĐEN:
Đám mây màu đen rất lớn xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hay có tuyết.
🌟
ĐEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
햇볕이나 불, 연기에 닿아 검게 되다.
1.
SẠM ĐEN:
Bị đen vì chạm vào khói, lửa hay ánh nắng mặt trời.
-
Tính từ
-
1.
검은 빛깔이 조금 나다.
1.
HƠI ĐEN, NGĂM ĐEN:
Có chút ánh đen.
-
Danh từ
-
1.
털에 검은 점과 흰 점이 뒤섞여 있는 개. 또는 그런 개의 이름.
1.
CHÓ ĐỐM:
Chó có đốm đen và trắng trên lông. Hoặc tên gọi loài chó đó.
-
Tính từ
-
1.
군데군데 빛깔이 조금 밝고 옅게 검다.
1.
LỐM ĐỐM ĐEN:
Sắc màu đen hơi sáng và nhạt chút chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1.
산뜻하지 않고 색이 짙고 검다.
1.
ĐEN THUI, ĐEN KỊT:
Không sáng, màu sẫm và đen.
-
Tính từ
-
1.
검은 빛이 조금 나다.
1.
HƠI ĐEN, ĐEN ĐEN:
Có chút ánh đen.
-
Danh từ
-
1.
얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레.
1.
CON ĐỈA:
Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.
-
2.
바짝 달라붙어 귀찮게 하거나 재산 또는 돈을 계속 빼앗아 괴롭히는 사람.
2.
NGƯỜI BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
Người hay đeo bám và gây phiền phức hoặc liên tục làm phiền người khác để vòi tiền hay tài sản.
-
Tính từ
-
1.
군데군데 검은 빛이 조금 나다.
1.
HƠI ĐEN, ĐEN ĐEN:
Chỗ này chỗ kia có chút ánh đen.
-
Tính từ
-
1.
어둡고 옅게 검다.
1.
ĐEN:
Tối và đen nhạt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
불을 붙여 어떤 것을 타게 하다.
1.
ĐỐT:
Châm lửa và làm cho cái nào đó cháy.
-
3.
피부에 햇볕을 오래 쬐어 검게 변하게 하다.
3.
CHÁY NẮNG, RÁM NẮNG:
Chiếu ánh mặt trời lâu vào da làm cho nó đen đi.
-
2.
음식을 검게 변할 정도로 지나치게 익히다.
2.
CHÁY, KHÊ:
Làm cho chín quá tới mức thức ăn biến thành màu đen.
-
4.
담배를 피우다.
4.
HÚT (THUỐC LÁ):
Hút thuốc lá.
-
5.
몹시 불안해하거나 걱정하다.
5.
NÓNG LÒNG, SỐT RUỘT:
Rất bất an và lo lắng.
-
6.
몹시 불안하게 하거나 걱정하게 하다.
6.
LÀM CHO SỐT RUỘT, LÀM CHO NÓNG RUỘT:
Làm cho rất bất an hoặc lo lắng.
-
Tính từ
-
1.
고르지 않게 조금 검은 빛이 나다.
1.
ĐEN ĐEN, NGĂM ĐEN, NGĂM NGĂM:
Có ánh hơi đen không đều.
-
Danh từ
-
1.
불을 피울 때 쓰기 위해 나무를 가마에 넣고 구워 낸 검은색 덩어리.
1.
THAN CỦI:
Tảng màu đen do cho củi vào lò đốt tạo ra, để dùng khi thổi lửa.
-
2.
어떤 물건이 불에 타고 남은 검은색 덩어리.
2.
THAN:
Tảng màu đen còn lại sau khi vật nào đó cháy trong lửa.
-
Danh từ
-
1.
참새보다 조금 더 크며 붉은 갈색에 검은색 가로무늬가 있는 새.
1.
CHIM CHIỀN CHIỆN:
Chim lớn hơn chim sẻ một chút, có những vệt đen trên bộ lông màu nâu đỏ.
-
☆
Danh từ
-
1.
음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
1.
NƯỚC TƯƠNG:
Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.
-
2.
간장, 고추장, 된장 등.
2.
TƯƠNG:
Nước tương, tương ớt, tương đậu...
-
☆
Danh từ
-
1.
분위기, 행동, 마음 등이 잘못되거나 어둡지 않고 올바름.
1.
SỰ LÀNH MẠNH, SỰ TRONG SÁNG:
Bầu không khí, hành động, tâm hồn đúng đắn, không đen tối hay sai trái.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈알 한가운데에 있는 검은 부분.
1.
ĐỒNG TỬ MẮT, CON NGƯƠI:
Con ngươi ở chính giữa tròng đen của mắt.
-
Danh từ
-
1.
산화 작용 때문에 쇠붙이의 겉에 생기는 붉거나 검거나 푸른 물질.
1.
RỈ, GỈ, GỈ SÉT:
Vật chất màu xanh hoặc đen hay đỏ sinh ra ở bên ngoài sắt do tác động của ô xy.
-
Danh từ
-
1.
주로 얼굴의 볼 주위에 무리 지어 생기는 작고 검은 점.
1.
TÀN NHANG, VẾT NÁM:
Đốm đen và nhỏ xuất hiện thành quầng chủ yếu xung quanh má trên khuôn mặt.
-
Danh từ
-
1.
누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. 호랑이.
1.
CỌP, HỔ:
Động vật có thân to màu xám nâu có vằn đen, sống bằng cách bắt những động vật khác ăn thịt. Con hổ.