🔍
Search:
ĐOẠN
🌟
ĐOẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
글에서 여러 문장들이 모여 하나의 완결된 생각을 나타내는 단위.
1
ĐOẠN VĂN:
Đơn vị trong văn viết tập hợp nhiều câu văn lại với nhau để thể hiện một suy nghĩ trọn vẹn.
-
Danh từ
-
1
실 한 가닥.
1
ĐOẠN CHỈ:
Một đoạn chỉ.
-
Danh từ
-
1
직선 위에 있는 두 점 사이에 한정된 부분.
1
ĐOẠN THẲNG:
Phần được giới hạn ở giữa hai điểm nằm trên một đường thẳng.
-
Danh từ
-
1
죄인의 목을 자르기 위하여 만든 대.
1
ĐOẠN ĐẦU ĐÀI:
Bệ làm để chặt đầu tội phạm.
-
Danh từ
-
1
한 시대를 처음, 가운데, 끝의 세 부분으로 나눌 때 그 가운데 부분.
1
GIAI ĐOẠN GIỮA:
Giai đoạn ở giữa khi chia một thời đại ra làm ba giai đoạn đầu, giữa, cuối.
-
Danh từ
-
1
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
1
ĐOẠN, MẨU, KHÚC:
Một phần nào đó trong bài hát, bài văn, lời nói v.v…
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이 변화해 나가는 각 과정.
1
BƯỚC, GIAI ĐOẠN:
Từng quá trình công việc thay đổi.
-
Danh từ
-
1
남을 속이거나 남의 일을 잘못되게 하려는 나쁜 꾀.
1
THỦ ĐOẠN, MƯU MÔ:
Mánh khoé xấu xa nhằm làm cho công việc của người khác bị hư hỏng hoặc lừa lọc người khác.
-
Danh từ
-
1
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
☆
Danh từ
-
1
남을 속이는 행동이나 방법.
1
MƯU MẸO, THỦ ĐOẠN:
Hành động hay cách thức lừa đảo người khác.
-
Động từ
-
1
기대나 희망 등을 버리고 아주 단념하다.
1
ĐOẠN TUYỆT, TỪ BỎ:
Từ bỏ và gác lại hoàn toàn kì vọng hay hi vọng.
-
Động từ
-
1
의견이 서로 맞지 않아 따로 갈라서다.
1
GIÁN ĐOẠN, CẮT ĐỨT:
Ý kiến không phù hợp với nhau dẫn đến bị tách rời riêng rẽ.
-
Danh từ
-
1
아주 가까운 거리.
1
MỘT QUÃNG, MỘT ĐOẠN:
Khoảng cách rất gần.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 꾸미는 꾀나 방법.
1
THỦ ĐOẠN, MÁNH KHÓE:
Mưu kế hay cách thức tô vẽ cho việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
각각의 모든 마디.
1
TỪNG ĐỐT, TỪNG ĐOẠN:
Tất cả từng đốt (đoạn) một.
-
☆
Danh từ
-
1
지나온 햇수나 시대.
1
NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN:
Thời đại hay số năm đã trôi qua.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 도로가 서로 만나 엇갈리는 곳. 또는 서로 엇갈린 도로.
1
ĐOẠN ĐƯỜNG GIAO NHAU:
Nơi một vài con đường gặp và cắt nhau. Hoặc con đường cắt nhau như vậy.
-
Danh từ
-
1
짧고 작은 덩어리.
1
KHÚC, ĐOẠN:
Miếng nhỏ và ngắn.
-
2
짧고 작은 덩어리를 세는 단위.
2
KHÚC, ĐOẠN:
Đơn vị đếm các miếng nhỏ và ngắn.
-
Danh từ
-
1
좋지 않은 일을 몰래 꾸며 실제로 행함.
1
THỦ ĐOẠN:
Việc lén sắp đặt việc không tốt và hành động trong thực tế.
-
2
남을 부추겨 원하는 방향으로 행동하게 함.
2
SỰ KHÍCH ĐỘNG:
Việc xúi giục người khác, khiến hành động theo hướng mình muốn.
-
-
1
밥을 거부하거나 먹지 않다.
1
ĐOẠN THỰC, TUYỆT THỰC:
Từ chối hoặc không ăn cơm.
🌟
ĐOẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
잘리거나 끊어지다.
1.
BỊ CẮT RỜI, BỊ CẮT ĐỨT:
Bị cắt hoặc bị đứt đoạn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 일정한 기간의 마지막 단계.
1.
GIAI ĐOẠN CUỐI, CUỐI HIỆP:
Lúc cuối cùng của thời gian nhất định hay giai đoạn đầu tiên của việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동이나 상태 등이 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐANG… THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động hay trạng thái nào đó bị đứt đoạn và được chuyển sang hành động hay trạng thái khác.
-
2.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
-
3.
두 가지 이상의 사실이 차례를 바꾸어 가며 일어남을 나타내는 연결 어미.
3.
RỒI LẠI:
Vĩ tố liên kết thể hiện hai sự việc trở lên lần lượt thay phiên xảy ra.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 행동의 처음 단계가 이루어지다.
1.
ĐƯỢC BẮT ĐẦU:
Giai đoạn đầu của một việc hay hành động nào đó được tiến hành.
-
2.
어떤 일이나 행동이 어떤 사건이나 장소에서 처음으로 생기다.
2.
ĐƯỢC KHỞI ĐẦU:
Việc hay hành động nào đó phát sinh lần đầu tiên ở sự kiện hay nơi nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가장 처음이거나 가장 낮거나 쉬운 등급이나 단계.
1.
SƠ CẤP:
Giai đoạn hay cấp độ dễ hoặc thấp nhất, hoặc đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 수단을 부림. 또는 그 수단.
1.
SỰ BÀY MƯU TÍNH KẾ, MƯU KẾ:
Việc dùng thủ đoạn để đạt được việc nào đó. Hoặc thủ đoạn đó.
-
Danh từ
-
1.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 경로의 체계.
1.
MẠNG LƯỚI LƯU THÔNG, MẠNG LƯỚI PHÂN PHỐI (HÀNG HÓA):
Hệ thống lộ trình mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1.
초등 교육을 마치고 그다음 단계로 하는, 중학교와 고등학교 교육.
1.
GIÁO DỤC TRUNG HỌC:
Giáo dục của trường trung học cơ sở và trường phổ thông trung học, là giai đoạn tiếp theo sau khi kết thúc giáo dục tiểu học.
-
Danh từ
-
1.
등급이나 단계가 중간보다 조금 더 높은 것.
1.
SỰ TRÊN TRUNG BÌNH:
Cái mà đẳng cấp hay giai đoạn cao hơn một chút cho với mới trung bình.
-
Động từ
-
1.
일의 일정한 정도나 단계가 끝나다.
1.
ĐI ĐẾN HỒI KẾT, ĐƯỢC CHẤM DỨT:
Mức độ hay giai đoạn nhất định của công việc kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
한 단계 더 발전해 나아감.
1.
SỰ TIẾN BỘ LÊN MỘT BƯỚC:
Sự phát triển lên một giai đoạn nữa.
-
Danh từ
-
1.
높은 지대나 봉우리.
1.
VÙNG CAO, CAO NGUYÊN:
Vùng đất cao hay núi đồi.
-
2.
목표 지점이나 목표로 향하는 단계.
2.
MỤC TIÊU, ĐÍCH HƯỚNG TỚI:
Điểm mục tiêu hay giai đoạn hướng tới mục tiêu.
-
3.
전투를 하기 위해 전략적으로 유리한 높은 곳.
3.
VÙNG CHIẾN THUẬT, VÙNG CAO CHIẾN LƯỢC:
Vùng trên cao có lợi thế về mặt chiến lược trong trận chiến.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
1.
BỨC TƯỜNG:
Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
-
2.
(비유적으로) 이겨 내기 어려운 사실이나 상황.
2.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự việc hay tình huống khó vượt qua.
-
3.
(비유적으로) 관계나 교류가 단절된 상황.
3.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình hình mà mối quan hệ hay sự giao lưu bị đoạn tuyệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 일정한 기간의 중간 단계.
1.
GIỮA:
Giai đoạn giữa của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
강이나 바다, 섬 사이의 비교적 짧은 거리를 오가며 양쪽 육지의 교통을 이어 주는 배.
1.
THUYỀN LIÊN LẠC:
Tàu (thuyền) đi lại trên sông, biển, đảo với đoạn đường tương đối ngắn, làm phương tiện giao thông kết nối giữa hai bờ đất liền.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나의 덩어리나 묶음에서 풀리거나 갈라져 나온 긴 줄.
1.
SỢI, MẢNH, MIẾNG, ĐOẠN:
Dây dài được tháo ra hoặc tách ra từ một khối hay cuộn.
-
2.
줄이나 줄기를 세는 단위.
2.
SỢI, ĐÂY:
Đơn vị đếm dây hay đoạn.
-
3.
아주 약간.
3.
SỰ MANH MÚN:
Rất ít.
-
Danh từ
-
1.
본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글.
1.
CHÚ GIẢI; LỜI CHÚ GIẢI:
Việc giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu. Hoặc đoạn viết như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아감.
1.
SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2.
일이 어떤 방향으로 전개됨.
2.
SỰ TIẾN TRIỂN:
Việc sự việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Động từ
-
1.
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아가게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2.
일을 어떤 방향으로 전개되게 하다.
2.
LÀM CHO TIẾN TRIỂN:
Làm cho công việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
평평하고 둥근 것을 맞붙여서 짧은 축으로 연결하고 그 축에 실을 감은 다음, 실 끝을 손에 쥔 상태로 던졌다 당겼다 하는 장난감.
1.
ĐỒ CHƠI YO YO:
Đồ chơi gắn chắp cái hình tròn và phẳng rồi nối với trục ngắn và quấn chỉ vào trục đó, chơi bằng cách ném ra kéo vào trong trạng thái đoạn cuối của sợi chỉ đang nắm trong tay.