🔍
Search:
ĐÊM
🌟
ĐÊM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
해가 진 후부터 다음 날 해가 뜨기 전까지의 어두운 동안.
1
ĐÊM:
Khoảng thời gian tối từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc ngày hôm sau.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
집을 떠나 다른 곳에서 자는 밤의 횟수를 세는 단위.
1
ĐÊM:
Đơn vị đếm số lần buổi đêm mà rời nhà đến ngủ ở nơi khác.
-
☆
Danh từ
-
1
어제의 밤. 어젯밤.
1
ĐÊM QUA:
Đêm của ngày hôm qua. Đêm hôm qua.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어제의 밤.
1
ĐÊM QUA:
Đêm của ngày hôm qua.
-
☆
Danh từ
-
1
밤 열두 시.
1
NỬA ĐÊM:
Mười hai giờ đêm.
-
Danh từ
-
1
밤에 열리는 시장.
1
CHỢ ĐÊM:
Chợ mở vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1
밤에 부는 바람.
1
GIÓ ĐÊM:
Gió thổi vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1
하룻밤을 묵음.
1
MỘT ĐÊM:
Việc lưu trú một đêm.
-
Danh từ
-
1
밤에 다니는 배.
1
TÀU ĐÊM:
Tàu chạy vào ban đêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
밤이 깊은 때.
1
NỬA ĐÊM:
Lúc ban đêm.
-
Danh từ
-
1
깊은 밤.
1
NỬA ĐÊM:
Đêm khuya.
-
Danh từ
-
1
밤에 내리는 비.
1
MƯA ĐÊM:
Mưa rơi vào buổi đêm.
-
Danh từ
-
1
밤이 되고 나서 다음 날 아침이 되기 전까지의 시간 동안.
1
BAN ĐÊM:
Khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng vào ngày hôm sau.
-
Danh từ
-
1
가을철의 밤.
1
ĐÊM THU:
Đêm của mùa thu.
-
Động từ
-
1
잠을 자지 않고 밤을 보내다.
1
THỨC ĐÊM:
Không ngủ và thức cả đêm.
-
☆☆
Phó từ
-
1
밤과 낮을 가리지 않고 늘.
1
NGÀY ĐÊM:
Không kể đêm ngày mà luôn luôn.
-
Danh từ
-
1
밤의 바다.
1
BIỂN ĐÊM:
Biển về đêm.
-
Danh từ
-
1
밤 동안의 하늘.
1
TRỜI ĐÊM:
Bầu trời trong đêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
밤에 보이는 경치.
1
CẢNH ĐÊM:
Cảnh trí nhìn thấy vào ban đêm.
-
Động từ
-
1
관청, 회사, 학교 등의 직장에서 밤에 교대로 잠을 자며 건물이나 시설을 지키다.
1
TRỰC ĐÊM:
Ngủ đêm theo ca ở nơi làm việc như cơ quan nhà nước, công ty, trường học...rồi giữ gìn thiết bị hay toà nhà.
🌟
ĐÊM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
낮에 쉬고 밤에 활동하는 동물의 습성.
1.
TÍNH SINH HOẠT VỀ ĐÊM:
Tập tính của động vật hoạt động về đêm và nghỉ vào ban ngày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
해가 지기 시작할 때부터 밤이 될 때까지의 동안.
1.
BUỔI TỐI:
Khoảng thời gian từ lúc mặt trời bắt đầu lặn cho đến lúc về đêm.
-
2.
저녁에 먹는 밥.
2.
BỮA TỐI:
Bữa cơm ăn vào buổi tối.
-
Danh từ
-
1.
북극이나 남극과 가까운 지역에서, 밤인데도 어두워지지 않는 현상.
1.
ĐÊM TRẮNG:
Hiện tượng bầu trời không tối đi ngay cả vào buổi đêm ở khu vực gần với Bắc cực hoặc Nam cực.
-
Danh từ
-
1.
일 년 중 밤이 가장 긴 날로 이십사절기의 하나. 12월 22일경이다. 귀신을 쫓기 위해 붉은 팥으로 죽을 쑤어 먹고 문이나 벽에 팥죽을 조금씩 뿌리는 풍습이 있다.
1.
ĐÔNG CHÍ:
Một trong 24 tiết khí, là ngày có đêm dài nhất trong năm, nhằm khoảng ngày 22 hay 23 tháng 12. Có phong tục nấu cháo đậu đỏ ăn và rải một ít cháo đậu đỏ lên cửa hay tường để đuổi ma quỷ.
-
Danh từ
-
1.
어떤 행사의 전날 밤에 하는 축제.
1.
LỄ HỘI ĐÊM TRƯỚC:
Lễ hội diễn ra vào buổi đêm của ngay ngày trước khi diễn ra sự kiện nào đó vào hôm sau.
-
Danh từ
-
1.
잠을 자지 않고 밤을 보냄.
1.
SỰ THỨC ĐÊM:
Việc không ngủ và thức cả đêm.
-
Danh từ
-
1.
등산을 하는 사람이 쉬어가거나 숙박을 할 수 있도록 산속에 지은 별장.
1.
SƠN TRANG:
Biệt thự xây ở trong rừng núi để người đi leo núi có thể nghỉ ngơi hay nghỉ qua đêm.
-
Phó từ
-
1.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
MỘT CÁCH BỪNG TỈNH:
Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지는 모양.
4.
THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh đồ vật, con người, sự việc v.v... xuất hiện trong phút chốc rồi lại mau chóng mất đi hoặc biến mất.
-
5.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
5.
MỘT CÁCH VỂNH TAI:
Hình ảnh lời nói nào đó bất chợt lọt vào tai.
-
7.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이는 모양.
7.
LÓE SÁNG:
Hình ảnh cái gì đó thấy rõ trong khoảnh khắc.
-
8.
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8.
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
Danh từ
-
1.
낮과 밤의 길이가 같다는 봄날로 이십사절기의 하나. 3월 21경이다.
1.
XUÂN PHÂN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 3, là ngày mùa xuân mà ban ngày và ban đêm có độ dài như nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤 열두 시에서 다음 밤 열두 시까지의 이십사 시간 동안.
1.
NGÀY:
Khoảng thời gian hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm hôm sau.
-
2.
하루 중 밝은 동안.
2.
BAN NGÀY, NGÀY:
Thời gian (trời) sáng trong một ngày.
-
3.
그날그날의 비, 구름, 바람, 기온 등의 상태.
3.
THỜI TIẾT:
Trạng thái mưa, mây, gió, nhiệt độ của ngày đó.
-
4.
어떠한 이유로 정해 놓은 하루.
4.
NGÀY:
Một ngày được định ra vì lý do nào đó.
-
5.
어떠한 시절이나 때.
5.
NGÀY, THỜI, THỦA:
Thời điểm hay lúc nào đó.
-
6.
‘경우’의 뜻을 나타내는 말.
6.
TRƯỜNG HỢP, LÚC, KHI:
Từ thể hiện nghĩa "trường hợp".
-
Danh từ
-
1.
몸이 굵고 다리와 꼬리가 짧으며 몸은 누렇고 목, 가슴, 다리는 검은색을 띠는 야행성 포유류 동물.
1.
GẤU TRÚC MỸ:
Động vật có vú ăn đêm, thân to, chân và đuôi ngắn, thân màu vàng đồng, cổ, chân và ngực có màu đen.
-
2.
(비유적으로) 능청스럽고 음흉한 사람.
2.
CÁO GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Người quỷ quyệt và nham hiểm.
-
Danh từ
-
1.
해가 질 때부터 밤이 되기 전까지의 저녁 시간.
1.
LÚC CHẬP TỐI, LÚC XẨM TỐI:
Thời gian buổi tối từ khi mặt trời lặn đến trước khi trở thành đêm.
-
Danh từ
-
1.
밤에 술을 마시고 춤을 추면서 즐길 수 있는 곳.
1.
VŨ TRƯỜNG:
Nơi đến uống rượu và khiêu vũ giải trí vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1.
흰 수염에 붉은 색 옷을 입고 성탄절 전날 밤에 아이들에게 선물을 준다고 알려진 할아버지.
1.
ÔNG GIÀ NOEL:
Ông già được biết đến rộng rãi là chuyên tặng quà cho các trẻ em vào đêm trước ngày giáng sinh và mặc quần áo đỏ với bộ râu trắng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤이 되면 하늘에 뜨는 동그랗고 밝은 빛이 나는 천체.
1.
TRĂNG, MẶT TRĂNG, VẦNG TRĂNG:
Thiên thể xuất hiện trên bầu trời về đêm, phát ra ánh sáng và hình tròn.
-
2.
일 년을 열둘로 나누어 놓은 기간.
2.
THÁNG:
Thời gian chia một năm ra thành mười hai phần.
-
Danh từ
-
1.
등불이 환하게 켜 있어서 밤에도 대낮같이 밝은 곳.
1.
NƠI LUÔN ĐƯỢC THẮP SÁNG:
Nơi luôn được mở đèn nên ngay cả đêm cũng sáng như ban ngày.
-
Danh từ
-
1.
밤에 잠을 자지 않고 사고가 나지 않도록 살피며 지키는 일. 또는 그 일을 맡은 사람.
1.
SỰ CANH PHÒNG BAN ĐÊM, SỰ GÁC ĐÊM, NGƯỜI GÁC ĐÊM:
Việc không ngủ đêm và trông coi, canh giữ để không xảy ra tai nạn. Hoặc người được giao công việc đó.
-
Danh từ
-
1.
하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 넷째 부분으로, 새벽 한 시에서 세 시 사이.
1.
CANH BỐN:
Là phần thứ tư trong 5 canh, khi chia một đêm thành 5 phần, khoảng thời gian từ 1 giờ đến 3 giờ sáng.
-
Danh từ
-
1.
신랑과 신부가 첫날밤을 함께 보내도록 마련한 방.
1.
PHÒNG TÂN HÔN:
Phòng được chuẩn bị để chú rể và cô dâu cùng nhau trải qua đêm đầu tiên.
-
2.
신혼의 신랑과 신부가 같이 사는 방.
2.
PHÒNG TÂN HÔN:
Phòng nơi chú rể và cô dâu mới cưới sống cùng nhau.
-
Danh từ
-
1.
대나무를 가늘게 쪼갠 가닥들을 얼기설기 엮어 만든, 여름밤에 시원한 기운이 돌게 하기 위해 끼고 자는 기구.
1.
JUKBUIN; GỐI ÔM BẰNG TRE:
Thứ đồ dùng để ôm ngủ vào đêm mùa hè cho mát, được đan chéo lại từ những thanh tre mỏng.