🔍
Search:
ĐẤM
🌟
ĐẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
주먹으로 힘껏 뻗치다.
1
ĐẤM:
Nện hết sức bằng cú đấm.
-
Danh từ
-
1
손가락을 모두 모아 쥔 손.
1
NẮM ĐẤM:
Bàn tay mà các ngón đươc chụm hết lại.
-
2
한 손에 쥘 수 있는 양을 세는 단위.
2
NẮM:
Đơn vị đếm lượng có thể nắm trong một bàn tay.
-
-
1
소리가 귀에 세게 들리다.
1
ĐẤM VÀO TAI:
Âm thanh được nghe mạnh vào tai.
-
Động từ
-
1
주먹으로 아프게 힘껏 때리다.
1
ĐẤM:
Dùng nắm đấm đánh hết sức thật đau.
-
2
꾸짖거나 혼을 내어 상대가 움츠러들게 하다.
2
NHIẾC MÓC:
Mắng nhiếc hoặc mắng mỏ làm đối tượng phải co rúm lại.
-
-
1
원통해 하거나 후회하는 마음으로 매우 안타까워하다.
1
ĐẤM VÀO NGỰC:
Rất tiếc nuối vì tâm trạng ân hận hay oán thán.
-
-
1
주먹으로 남을 때리다.
1
TUNG NẮM ĐẤM:
Đánh người khác bằng nắm đấm
-
-
1
겨우 참고 있지만 매우 분해서 치거나 때리고 싶다.
1
NẮM ĐẤM RUN LÊN:
Đang gắng chịu đựng nhưng quá phẫn nộ nên muốn đá hoặc đánh.
-
-
1
싸움이 일어나 서로 주먹질을 하다.
1
NẮM ĐẤM QUA LẠI:
Sự đánh lộn xảy ra và đấm nhau.
-
-
1
어떤 것에 대한 확고한 의지를 보이다.
1
NẮM CHẶT NẮM ĐẤM:
Cho thấy ý chí chắc chắn về điều nào đó.
-
Động từ
-
1
단단한 물체를 맨손이나 발, 머리로 쳐서 깨뜨리다.
1
ĐẤM MẠNH:
Làm vỡ vật thể cứng bằng cách đánh bằng tay không, chân hoặc đầu.
-
2
상대방을 공격하여 물리치다.
2
ĐẤM MẠNH:
Tấn công và làm cho đối phương thất bại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
손가락을 모두 모아 쥔 손.
1
NẮM ĐẤM:
Bàn tay mà các ngón được chụm hết lại.
-
2
(비유적으로) 물리적인 힘이나 폭력, 폭력배.
2
NẮM ĐẤM:
(cách nói ẩn dụ) Lực vật lí hay bạo lực, nhóm côn đồ.
-
3
한 손에 쥘 수 있는 양을 세는 단위.
3
NẮM:
Đơn vị đếm lượng có thể nắm trong một bàn tay.
-
-
1
아무것도 가진 것이 없이 일을 시작하다.
1
GIƠ NẮM ĐẤM KHÔNG:
bắt đầu công việc mà không có bất cứ thứ gì.
-
Danh từ
-
1
돌처럼 단단한 주먹.
1
NẮM ĐẤM RẮN NHƯ ĐÁ:
Nắm đấm rắn chắc như đá.
-
Động từ
-
1
단단한 물체가 맨손이나 발, 머리에 맞아 깨지다.
1
BỊ ĐẤM MẠNH:
Vật thể cứng bị vỡ vì bị đánh bằng tay không, chân hoặc đầu.
-
2
어떤 세력이 상대방의 공격을 받아 부서지다.
2
BỊ ĐẤM MẠNH:
Thế lực nào đó bị đối phương tấn công và thất bại.
-
Động từ
-
1
주먹을 휘둘러 겁을 주거나 때리다.
1
ĐÁNH ĐẤM, ĐẤM:
Vung nắm đấm làm cho sợ hoặc đánh.
-
2
미운 사람 뒤에서 주먹을 내밀며 모욕하다.
2
DỨ NẮM ĐẤM:
Giơ nắm đấm và chửi mắng sau lưng người đáng ghét.
-
☆
Động từ
-
1
마구 때리다.
1
ĐÁNH ĐẬP, ĐÁNH ĐẤM, NỆN:
Đánh dữ dội.
-
Danh từ
-
1
직접 맞대고 쏘거나 바로 날아와서 정확하게 맞는 포탄.
1
ĐẠN BẮN THẲNG:
Đạn pháo nhắm bắn trực tiếp hoặc bay tới trúng ngay một cách chính xác.
-
2
직접적으로 치명적인 피해를 주는 일.
2
CÚ ĐẤM NỐC AO:
Việc trực tiếp gây thiệt hại chí mạng.
-
Động từ
-
1
채찍이나 주먹 등을 휘둘러 힘껏 치거나 때리다.
1
ĐẤM, GIÁNG, QUẤT, VỤT, QUẬT:
Vung mạnh thật lực và đấm bằng nắm đấm hoặc đánh roi.
-
Danh từ
-
1
주먹 끝으로 머리를 살짝 때리는 것.
1
(SỰ) DỨ DỨ VÀO ĐẦU, CÚ ĐẤM NHẸ:
Việc đánh (gõ) nhẹ vào đầu bằng phần cuối của nắm tay.
-
☆
Động từ
-
1
크게 소리를 지르다.
1
HÉT LỚN TIẾNG:
Hét bằng giọng thật to.
-
2
주먹, 발길, 무기 따위를 어떤 대상을 향하여 힘차게 뻗치다.
2
ĐẤM MẠNH, ĐÁ MẠNH:
Nhắm cú đấm, cú đá hay vũ khí... vào đối tượng nào đó và ra tay thật mạnh.
🌟
ĐẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
주먹이나 채찍 등을 휘둘러 힘껏 때리거나 치다.
1.
VỤT, GIÁNG, ĐẤM, QUẤT, QUẬT:
Ra sức vung đánh roi hoặc đấm bằng nắm đấm.
-
2.
물건값을 너무 심하게 깎다.
2.
TRẢ GIÁ QUÁ RẺ, TRẢ GIÁ BÈO:
Mặc cả hạ giá đồ một cách thái quá.
-
Động từ
-
1.
채찍이나 주먹 등을 휘둘러 힘껏 치거나 때리다.
1.
ĐẤM, GIÁNG, QUẤT, VỤT, QUẬT:
Vung mạnh thật lực và đấm bằng nắm đấm hoặc đánh roi.
-
Danh từ
-
1.
주먹으로 때리는 짓.
1.
VIỆC ĐẤM ĐÁ, HÀNH VI THƯỢNG CẲNG CHÂN HẠ CẲNG TAY:
Hành vi đánh bằng nắm đấm.
-
2.
다른 사람을 함부로 짓눌러 기를 꺾는 짓.
2.
SỰ BẮT NẠT, VIỆC ĐE DỌA, VIỆC HĂM DỌA, SỰ NẠT NỘ:
Hành vi tùy tiện đàn áp, làm nhụt nhuệ khí người khác.
-
Động từ
-
1.
주먹으로 때리다.
1.
ĐẤM:
Đánh bằng nắm đấm.
-
2.
다른 사람을 함부로 짓눌러 기를 꺾다.
2.
NẠT NỘ, BẮT NẠT, ĐE DỌA, DỌA DẪM:
Tùy tiện đàn áp người khác và làm sụt giảm khí thế.
-
Danh từ
-
1.
주먹처럼 둥글게 뭉친 밥덩이.
1.
CƠM NẮM:
Cục cơm nắm tròn lại như nắm đấm.
-
Động từ
-
1.
주먹으로 힘껏 뻗치다.
1.
ĐẤM:
Nện hết sức bằng cú đấm.
-
Danh từ
-
1.
상대를 향해 주먹이나 손가락을 힘차게 뻗음.
1.
SỰ CHỈ TRỎ:
Việc chĩa ngón tay hay nắm đấm hướng về phía đối phương.
-
Danh từ
-
1.
마구 치거나 때리며 벌이는 싸움.
1.
CUỘC ẨU ĐẢ:
Trận đấm đá và đánh một cách liên tiếp.
-
2.
공격적으로 하는 경기나 말다툼.
2.
TRẬN CÃI LỘN, TRẬN GÂY GỔ:
Sự đấu đá hoặc cãi nhau có tính chất công kích.
-
Danh từ
-
1.
주먹을 휘둘러 겁을 주거나 때리는 짓.
1.
HÀNH VI ĐÁNH ĐẤM, CÚ ĐẤM:
Hành vi vung nắm đấm làm cho sợ hoặc đánh.
-
2.
미운 사람 뒤에서 주먹을 내밀며 모욕하는 짓.
2.
VIỆC DỨ NẮM ĐẤM:
Hành vi giơ nắm đấm và chửi mắng sau lưng người đáng ghét.
-
Động từ
-
1.
주먹을 휘둘러 겁을 주거나 때리다.
1.
ĐÁNH ĐẤM, ĐẤM:
Vung nắm đấm làm cho sợ hoặc đánh.
-
2.
미운 사람 뒤에서 주먹을 내밀며 모욕하다.
2.
DỨ NẮM ĐẤM:
Giơ nắm đấm và chửi mắng sau lưng người đáng ghét.
-
Danh từ
-
2.
아무것도 갖고 있지 않은 주먹.
2.
Nắm đấm không cầm bất cứ cái gì.
-
1.
(비유적으로) 어떤 일을 하는데 당연히 가지고 있어야 할 것이 없는 상태.
1.
TAY NẮM KHÔNG, NẮM TAY KHÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái không có cái đương nhiên phải có để làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 자꾸 치밀거나 솟아오르거나 떠오르다.
1.
CUỒN CUỘN, LỒ LỘ:
Vật thể... đưa ra hoặc lồi lên, nổi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 자꾸 화를 내다.
2.
HỪNG HỰC, HẦM HẦM:
Hưng phấn rồi cứ nổi giận.
-
3.
주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
3.
LĂM LE, DƯ DỨ:
Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
-
Danh từ
-
1.
손이나 주먹, 몽둥이 등으로 치거나 때림.
1.
SỰ ĐÁNH ĐẬP, SỰ RA ĐÒN:
Việc đánh hay đập bằng tay, nắm đấm hay gậy.
-
Danh từ
-
1.
밤송이에서 빠지거나 떨어진 밤톨.
1.
HẠT DẺ:
Hạt dẻ rơi hoặc rụng từ chùm hạt dẻ.
-
2.
주먹으로 머리를 가볍게 쥐어박는 일.
2.
(SỰ) CỐC NHẸ, GÕ NHẸ:
Việc đấm nhẹ vào đầu bằng nắm đấm.
-
Danh từ
-
1.
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1.
MẶT NẠ:
Vật đeo trên mặt để trang trí hoặc không cho thấy mình là ai.
-
2.
병균이나 먼지, 찬 공기 등을 막기 위하여 입과 코를 가리는 물건.
2.
KHẨU TRANG, KHĂN BỊT MẶT:
Vật che miệng và mũi để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh hoặc không khí lạnh...
-
3.
얼굴 생김새.
3.
DUNG MẠO:
Hình dạng của khuôn mặt.
-
4.
용접을 할 때 불꽃이 얼굴에 튀는 것을 막기 위해 쓰는 물건.
4.
MẶT NẠ HÀN:
Vật dùng để ngăn tia lửa bắn vào mặt khi hàn.
-
5.
독가스나 세균 등으로부터 눈이나 코, 호흡 기관을 보호하기 위해 얼굴에 쓰는 물건.
5.
MẶT NẠ CHỐNG ĐỘC:
Vật đeo trên mặt để bảo vệ mắt, mũi hay cơ quan hô hấp khỏi khí độc hoặc vi khuẩn...
-
6.
야구나 펜싱, 권투 등과 같은 운동을 할 때 얼굴을 보호하기 위해 쓰는 물건.
6.
MŨ BẢO HIỂM DÙNG TRONG THI ĐẤU:
Vật dùng để bảo vệ khuôn mặt khi thi đấu các môn bóng chày, đấu kiếm hay đấm bốc...
-
Danh từ
-
1.
돌처럼 단단한 주먹.
1.
NẮM ĐẤM RẮN NHƯ ĐÁ:
Nắm đấm rắn chắc như đá.
-
Động từ
-
1.
손이나 주먹, 몽둥이 등으로 치거나 때리다.
1.
ĐÁNH ĐẬP, SỰ RA ĐÒN:
Đánh hay đấm bằng tay, nắm đấm hoặc gậy.
-
Động từ
-
1.
몹시 세게 때리거나 치다.
1.
ĐÁNH MẠNH, ĐẤM MẠNH:
Đánh hoặc đấm rất mạnh.
-
2.
글씨를 아무렇게나 급하게 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY:
Viết chữ một cách cẩu thả và gấp gáp.
-
3.
총, 대포 등을 마구 쏘다.
3.
BẮN BỪA:
Bắn súng, đại bác… một cách bừa bãi.
-
4.
똥이나 오줌을 함부로 아무 데나 누다.
4.
ỈA BẬY, ĐÁI BẬY:
Đi đại tiện, tiểu tiện bừa bãi bất cứ chỗ nào.
-
5.
말을 되는대로 마구 지껄이다.
5.
NÓI CÀNG, NÓI BỪA:
Ba hoa tùy tiện, bạ gì cũng nói.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 한꺼번에 때리는 매.
1.
SỰ ĐÁNH HỘI ĐỒNG:
Việc nhiều người cùng xông vào đánh đấm ai đó cùng một lúc.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 자꾸 치밀거나 솟아오르거나 떠오르다.
1.
MỌC TRỒI LÊN, NHÚ CAO LÊN:
Vật thể... dâng lên hoặc nổi lên, trồi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 자꾸 화를 내다.
2.
NỔI GIẬN ĐÙNG ĐÙNG:
Hưng phấn rồi cứ nổi cáu.
-
3.
주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
3.
XIẾT NẮM ĐẤM:
Dồn sức vào nắm đấm và cứ nắm chặt.