🔍
Search:
ỰC
🌟
ỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
음식물 등을 목으로 한꺼번에 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC:
Tiếng nuốt thức ăn qua cổ họng một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phụ tố
-
1
'새끼를 배지 않는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐỰC:
Tiền tố thêm nghĩa 'không mang thai'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
뼈가 없고 말랑말랑한 긴 몸에 긴 다리가 열 개 달린, 바다에 사는 동물.
1
MỰC:
Động vật sống ở biển, không có xương, thân dài mềm, có mười chân.
-
Phụ tố
-
1
‘검은 빛깔’의 뜻을 더하는 접두사.
1
MỰC:
Tiền tố thêm nghĩa 'màu đen'.
-
Danh từ
-
1
글씨를 쓰거나 인쇄하는 데 쓰는, 빛깔이 있는 액체.
1
MỰC:
Thể lỏng có màu sắc, dùng vào việc viết chữ hoặc in ấn.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘더할 수 없는’ 또는 ‘정도가 심한’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CỰC~:
Tiền tố thêm nghĩa "không thể hơn' hoặc 'mức độ nghiêm trọng'.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 가슴의 넓고 평평한 부분.
1
NGỰC:
(cách nói thông tục) Phần rộng và bằng phẳng của ngực.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 가슴의 넓고 평평한 부분.
1
NGỰC:
(cách nói thông tục) Phần rộng và bằng phẳng của ngực.
-
vĩ tố
-
1
거의 그렇게 되려는 모양을 나타내는 연결 어미.
1
CHỰC:
Vĩ tố liên kết thể hiện bộ dạng gần như trở thành như vậy.
-
Danh từ
-
1
사람의 마음을 끄는 이상한 힘.
1
MA LỰC:
Sức mạnh kỳ lạ lôi cuốn tâm hồn con người.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
동력이나 일의 양을 측정하는 단위.
1
MÃ LỰC:
Đơn vị đo lượng công việc hay động lực.
-
Danh từ
-
1
급진적이거나 극단적으로 사회주의적, 공산주의적인 성향. 또는 그런 성향을 가진 사람이나 집단.
1
CỰC TẢ:
Khuynh hướng mang tính cộng sản chủ nghĩa hay xã hội chủ nghĩa một cách cực đoan hay cấp tiến.Hoặc người hay tập thể có khuynh hướng như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
매우 심한 정도.
1
CỰC ĐỘ:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
수컷인 소.
1
BÒ ĐỰC:
Con bò đực.
-
Danh từ
-
1
분간하기 어려울 정도로 아주 작음.
1
CỰC NHỎ:
Sự bé nhỏ đến độ khó để phân biệt.
-
-
1
마음에 들지 않고 기분이 나쁘다.
1
BỰC TỨC:
Không hài lòng và tâm trạng tồi tệ.
-
☆
Danh từ
-
1
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기의 크기. 또는 그런 빠르기를 이루는 힘.
1
TỐC LỰC:
Sự chuyển động của vật thể hoặc sự tiến hành công việc nhanh chóng. Hoặc sức mạnh đạt được tốc độ nhanh như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남을 해치거나 사납게 제압하기 위해 주먹이나 발, 무기 등을 사용해 쓰는 힘.
1
BẠO LỰC:
Sức mạnh sử dụng nắm đấm, chân cẳng hay vũ khí để làm hại hoặc chế áp người khác một cách dữ tợn.
-
Phó từ
-
1
온갖 말이나 행동을 다하여.
1
HẾT MỰC:
Nói hoặc hành động hết sức mình.
-
Phó từ
-
1
사실 말하자면.
1
THỰC RA:
Nói thực thì...
🌟
ỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못하다.
1.
NHẤP NHÔ, LỒI LÕM:
Nhiều thứ lồi ra, lõm vào và không đồng đều.
-
2.
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하다.
2.
KHI TRỒI KHI SỤT, LÚC LÊN LÚC XUỐNG, KHÔNG ỔN ĐỊNH:
Thời gian lịch trình, năng lực, thực lực Không ổn định và rất thất thường.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 대회나 경기에서 일 등 또는 우승자를 가리기 위하여 행하는 마지막 시합.
1.
VÒNG CHUNG KẾT, CUỘC THI CHUNG KẾT:
Cuộc thi đấu cuối cùng thực hiện để phân định việc hay người thắng cuộc ở đại hội hay trận đấu thể thao nào đó.
-
2.
선거에서 여러 후보가 일정한 수에 모자라는 표를 얻었을 때 표를 많이 얻은 두 사람을 놓고 마지막으로 다시 투표를 함.
2.
VÒNG CUỐI (BẦU CỬ):
Việc chọn ra hai người nhận được nhiều phiếu để tiến hành bầu cử lần cuối cùng khi nhiều ứng cử viên đã giành số phiếu không đủ so với số phiếu quy đinh trong cuộc bầu cử.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다루는 데 힘이 많이 들고 중요한 일.
1.
VIỆC LỚN:
Việc quan trọng tốn nhiều công sức để thực hiện.
-
2.
돌이킬 수 없을 만큼 큰 사고나 안 좋은 일.
2.
BIẾN CỐ:
Sự cố lớn hay việc không tốt đến mức không thể nào thay đổi được.
-
Động từ
-
1.
사람이 무대 등에 나타나다.
1.
XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU:
Người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
3.
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상이 세상에 처음으로 나타나다.
3.
RA MẮT, RA ĐỜI, XUẤT HIỆN, LỘ DIỆN:
Sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hay sự việc quan trọng lần đầu tiên xuất hiện trên thế gian.
-
2.
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물이 나타나다.
2.
GÓP MẶT, XUẤT HIỆN:
Nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
-
Động từ
-
1.
의상, 공업 제품, 건축 등의 실용적인 목적을 가진 작품을 설계하거나 도안하다.
1.
THIẾT KẾ:
Làm đồ họa hay thiết kế tác phẩm mang mục đích thực dụng như quần áo, sản phẩm công nghiệp, kiến trúc.
-
Danh từ
-
1.
문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC:
Thái độ miêu tả và phản ánh hiện thực hay sự vật đúng như vốn có trong văn học hoặc nghệ thuật.
-
-
1.
고기를 씹지 않고 제맛을 알 수 없는 것처럼 일을 직접 해 봐야 참뜻을 안다.
1.
(THỊT THÌ CÓ NHAI MỚI BIẾT VỊ):
Giống như việc không nhai thịt thì không thể biết được vị thật sự, phải trực tiếp làm việc mới hiểu được ý nghĩa đích thực.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
1.
HỐC, HOÁC:
Hình ảnh ngực, vai ưỡn ra hoặc mắt, miệng mở rộng.
-
3.
수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.
3.
ĐÚNG, VỪA, CHÍNH XÁC:
Hình ảnh số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.
-
4.
갑자기 마주치는 모양.
4.
NGAY, ĐÚNG:
Hình ảnh bất chợt chạm mặt.
-
5.
움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.
5.
SỮNG, ĐỨNG, PHẮT:
Hình ảnh không cử động và chống đỡ một cách vững vàng.
-
6.
단단히 달라붙은 모양.
6.
CỨNG, CHẶT:
Hình ảnh dính chặt.
-
Danh từ
-
1.
지구의 자연과 인간의 생활을 지역적 관점에서 연구하는 학문.
1.
ĐỊA LÝ HỌC:
Môn khoa học nghiên cứu sinh hoạt của con người và tự nhiên của trái đất ở quan điểm mang tính khu vực.
-
Danh từ
-
1.
실현될 수 없는 헛된 생각.
1.
GIẤC MỘNG TRĂM NGÀY:
Suy nghĩ vô ích và không thể trở thành hiện thực.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 할 수 있는 능력이나 힘이 없는 사람.
1.
KẺ BẤT LỰC:
Người không có khả năng hay sức lực để có thể làm được việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 곡식을 통틀어 이르는 말.
1.
NGŨ CỐC:
Từ dùng chung để gọi lương thực như gạo, lúa mạch, mì, bắp (ngô) v.v...
-
Danh từ
-
1.
화분에 심은 식물을 다른 화분에 옮겨 심는 것.
1.
SỰ CHUYỂN CHẬU:
Việc chuyển thực vật trồng trong chậu cây cảnh sang trồng ở chậu khác.
-
Động từ
-
1.
옷이나 천 등을 손으로 직접 빨다.
1.
GIẶT TAY:
Trực tiếp giặt quần áo hay vải... bằng tay.
-
None
-
1.
범죄자가 어디에 있는지 알 수 없을 때, 전국이나 일정 지역에 범죄자의 이름과 사진을 내붙이고 잡도록 하는 일.
1.
SỰ TRUY NÃ:
Việc dán tên và ảnh của tội phạm trên toàn quốc hoặc khu vực nhất định để bắt tội phạm khi không biết tội phạm đang ở đâu.
-
Động từ
-
1.
권력이나 힘 때문에 자신이 원하지 않는 일을 억지로 하게 되다.
1.
BỊ CƯỠNG CHẾ, BỊ CƯỠNG ÉP:
Vì sức mạnh hay quyền lực, trở nên miễn cưỡng phải làm việc mà bản thân không muốn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 먹은 음식물이 소화되어 몸 밖으로 나오는 냄새 나는 찌꺼기.
1.
CỨT, PHÂN:
Cặn bã có mùi thối do thức ăn con người hay động vật ăn vào được tiêu hóa và thải ra ngoài cơ thể.
-
2.
먹물이나 볼펜 잉크가 말라붙은 찌꺼기나 쇠붙이가 녹았을 때 나오는 찌꺼기.
2.
CẶN MỰC:
Cặn mực nước hay mực bút bi vón khô hoặc cặn xỉ xuất hiện khi kim loại tan chảy.
-
3.
화투 놀이에서, 오동나무 모양이 그려진 패.
3.
QUÂN BÀI NGÔ ĐỒNG:
Quân bài vẽ hình cây ngô đồng trong bài hwatu.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 이루는 데 쓰거나 그 일을 목적으로 하다.
1.
LÀM GÌ:
Dùng vào việc thực hiện việc nào đó hay lấy việc đó làm mục đích.
-
☆
Phó từ
-
1.
아주 확실하거나 흐리지 않고 분명하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Một cách rất xác thực hoặc không nhòe mờ mà rõ ràng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 지역 안의 특정한 곳.
1.
ĐIỂM, ĐỊA ĐIỂM:
Nơi được định ra một cách đặc biệt trong khu vực nào đó.