🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 36 ALL : 41

: 사람이나 동물의 머리 양옆에 있어 소리를 듣는 몸의 한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAI: Một bộ phận của cơ thể nghe được âm thanh, nằm hai bên đầu của người hay động vật.

: 몸속에서 항문을 통해 몸 밖으로 나오는 고약한 냄새가 나는 기체. Danh từ
🌏 RẮM: Chất khí có mùi thối từ trong cơ thể phát ra ngoài cơ thể thông qua hậu môn.

(復歸) : 원래의 자리나 상태로 되돌아감. Danh từ
🌏 SỰ TRỞ VỀ NHƯ CŨ, SỰ TRỞ LẠI NHƯ CŨ, SỰ KHÔI PHỤC LẠI: Việc quay lại trạng thái hay vị trí vốn có.

손아 : 엄지손가락과 다른 네 손가락의 사이. Danh từ
🌏 LÒNG BÀN TAY: Khoảng giữa ngón tay cái và bốn ngón tay khác.

기저 : 대소변을 조절하지 못하는 어린아이나 노인, 환자 등의 똥과 오줌을 받아 내기 위하여 다리 사이에 채우는 부드러운 천이나 종이. Danh từ
🌏 TÃ, BỈM: Giấy hay vải mềm lót vào giữa hai chân để đỡ nước tiểu hay phân của bệnh nhân, người già hay trẻ em không thể điều tiết đại tiểu tiện.

: 말과 비슷하지만 몸이 말보다 작고 귀가 크며 앞머리에 긴 털이 없는 동물. Danh từ
🌏 CON LỪA: Động vật gần giống con ngựa nhưng nhỏ hơn ngựa, tai to và không có bờm.

사마 : 피부 위에 쌀알만 하게 돋은 납작한 군살. Danh từ
🌏 U MỀM, MỤN CƠM, MỤN CÓC: U thịt nổi gồ lên to bằng hạt gạo trên da.

콧방 : 코로 나오는 숨을 막았다가 갑자기 터뜨리면서 내는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG KHỊT MŨI: Âm thanh phát ra khi hơi thở thở ra bằng mũi bị nghẹt lại rồi đột nhiên bật ra.

돌쩌 : 문짝을 달기 위해 한쪽은 문틀에 다른 한쪽은 문짝에 고정시키는 쇠붙이. Danh từ
🌏 BẢN LỀ: Vật bằng sắt một bên gắn cố định với khe cửa, một bên gắn với cánh cửa, để treo cánh cửa.

: (속된 말로) 뺨. Danh từ
🌏 : (Cách nói thông tục) Gò má.

: 사물의 갈라진 부분. Danh từ
🌏 KẼ HỞ, VẾT NỨT, PHẦN ĐỨT ĐOẠN: Phần bị tách ra của sự vật.

(餓鬼) : 불교에서, 계율을 어기거나 욕심을 부려서 지옥에 떨어진 귀신. Danh từ
🌏 MA ĐÓI, QUỶ ĐÓI: Trong đạo Phật, loài ma quỷ bị rơi xuống địa ngục do phạm giới luật hoặc có lòng tham.

푸성 : 사람이 가꾸거나 저절로 자라난 온갖 채소와 나물. Danh từ
🌏 RAU XANH, CÂY XANH: Tất cả các loại rau cỏ mà con người chăm sóc hoặc mọc tự nhiên.

: 말이 뜻하는 내용. Danh từ
🌏 Ý NÓI: Nội dung mà lời nói ngụ ý.

(冤鬼) : 억울하게 죽어서 한을 품은 귀신. Danh từ
🌏 OAN HỒN: Hồn ma ôm hận vì chết một cách oan khuất.

(富貴) : 재산이 많고 지위가 높음. Danh từ
🌏 SỰ PHÚ QUÝ: Việc có nhiều tài sản và địa vị cao.

뺨따 : (속된 말로) 뺨. Danh từ
🌏 GÒ MÁ: (cách nói thông tục) Má.

뼈다 : 뼈의 낱개. Danh từ
🌏 CỤC XƯƠNG, MẨU XƯƠNG: Miếng xương

사마 : 몸통이 가늘고 길며 머리는 삼각형이고, 긴 앞다리가 낫처럼 구부러지는 곤충. Danh từ
🌏 CON BỌ NGỰA: Côn trùng có thân dài và mảnh, đầu hình tam giác, chân trước dài cong như lưỡi liềm.

(回歸) : 한 바퀴를 돌아 제자리로 돌아오거나 돌아감. Danh từ
🌏 SỰ LÙI VỀ, SỰ QUAY VỀ: Việc quay một vòng và trở lại vị trí vốn có.

흡혈 (吸血鬼) : 밤에 무덤에서 나와 사람의 피를 빨아 먹는다고 하는 귀신. Danh từ
🌏 QUỶ HÚT MÁU: Quỷ được cho rằng thường hiện ra từ những ngôi mộ vào ban đêm rồi hút máu của người.

바늘 : 실을 꿰기 위하여 바늘 끝에 뚫은 작은 구멍. Danh từ
🌏 LỖ KIM: Lỗ nhỏ đục ở phần cuối cây kim để xâu chỉ.

(文句) : → 문구 1 Danh từ
🌏

(魔鬼) : 못된 귀신. Danh từ
🌏 MA QUỶ: Quỷ thần xấu xa.

(貴) : 상대편이나 그 소속 기관을 높이는 뜻을 나타내는 말. Định từ
🌏 QUÝ: Từ thể hiện nghĩa đề cao đối phương hoặc cơ quan trực thuộc.

(高貴) : 훌륭하고 귀중함. Danh từ
🌏 SỰ CAO QUÝ, SỰ THANH CAO: Sự vĩ đại và có giá trị.

물사마 : 피부에 밥알만 한 크기로 불룩하게 생긴 군살. Danh từ
🌏 BỆNH U MỀM LÂY, MỤN CÓC, MỤN CƠM: U thịt nổi gồ lên to bằng hạt cơm trên da.

: 머리의 폭이 넓고 입이 크며 몸이 넓적한 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ MẶT QUỶ: Cá biển đầu to, miệng rộng, thân dẹt.

(品貴) : 물건을 구하기 어려움. Danh từ
🌏 SỰ KHAN HIẾM (HÀNG): Việc khó tìm (mua) hàng hóa.

: 소의 귀. Danh từ
🌏 TAI BÒ: Tai của bò.

당나 (唐 나귀) : 말과 비슷한 가축으로 말보다 크기가 작고 귀가 길며, 집에서 기르며 일을 시키기에 적당한 동물. Danh từ
🌏 CON LỪA: Động vật nuôi trong gia đình, giống như ngựa nhưng nhỏ hơn ngựa, có tai dài, thường được nuôi để làm việc cho con người.

(客鬼) : 자신이 살던 곳이 아닌 다른 곳에서 죽은 사람의 혼령. Danh từ
🌏 MA ĐƯỜNG MA CHỢ: Linh hồn của người chết ở nơi khác chứ không phải nơi mình đã sống.

틈바 : (낮잡아 이르는 말로) 벌어져서 사이가 생긴 자리. Danh từ
🌏 KHE, KẼ: (cách nói xem thường) Chỗ sinh ra do hai phần tiếp giáp không khít với nhau.

(尊貴) : 신분이나 지위가 높고 귀함. Danh từ
🌏 SỰ CAO QUÝ, SỰ QUÝ GIÁ, SỰ QUÝ BÁU: Việc thân phận hay địa vị cao quý.

강어 (江 어귀) : 강물이 바다로 흘러가기 시작하는 곳. Danh từ
🌏 CỬA SÔNG: Nơi nước sông bắt đầu chảy ra biển.

: 어렴풋이 잠이 들거나 깬 상태에서 소리를 들을 수 있는 감각. Danh từ
🌏 NGHE TRONG KHI NGỦ: Cảm giác có thể nghe được âm thanh khi ngủ hay tỉnh giấc trong mơ màng.

(雜鬼) : 사람에게 나쁜 짓을 하는 잡스러운 모든 귀신. Danh từ
🌏 MA QUỶ: Tất cả ma quỷ tạp nham có hành động xấu đối với con người.

가는 : 작은 소리까지 잘 듣는 귀. Danh từ
🌏 TAI THÍNH: Tai nghe rõ cả âm thanh nhỏ.

잎사 : 나무나 풀에 달린 하나하나의 잎. Danh từ
🌏 LÁ CÂY, LÁ CỎ: Từng chiếc lá gắn ở cây hoặc cỏ.

(글 句) : 몇 글자 또는 몇 단어로 된 짧은 글. Danh từ
🌏 CỤM TỪ, CÂU NGẮN: Từ ngữ ngắn gọn gồm vài chữ hoặc vài từ.

까마 : 울음소리가 크며 깃털 전체가 검은 새. Danh từ
🌏 CON QUẠ: Chim có bộ lông màu đen và tiếng kêu to


Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10)