💕 Start: 꿈
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 32 ALL : 36
•
꿈
:
잠자는 동안에 깨어 있을 때처럼 보고 듣고 느끼는 정신 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤC MƠ: Hiện tượng mang tính tinh thần mà trong khi ngủ nghe thấy, nhìn thấy, cảm nhận được như lúc đang thức.
•
꿈꾸다
:
꿈을 꾸는 상태에 있다.
☆☆
Động từ
🌏 MƠ, NẰM MƠ: Ở trạng thái mơ.
•
꿈속
:
꿈을 꾸는 동안.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG MƠ: Trong khi đang mơ.
•
꿈틀거리다
:
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
☆
Động từ
🌏 UỐN ÉO, VẶN VẸO: Thường hay uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈(을) 깨다
:
희망을 낮추거나 헛된 생각을 버리다.
🌏 TỈNH CƠN MƠ: Bỏ đi suy nghĩ vô ích hay hạ thấp hi vọng.
•
꿈결
:
꿈을 꾸는 동안.
Danh từ
🌏 TRONG MƠ: Trong lúc đang mơ.
•
꿈길
:
꿈에서 어떤 일이 이루어지는 과정.
Danh từ
🌏 GIẤC MƠ: Trạng thái đang tiếp tục mơ.
•
꿈꾸-
:
(꿈꾸고, 꿈꾸는데, 꿈꾸니, 꿈꾸면, 꿈꾼, 꿈꾸는, 꿈꿀, 꿈꿉니다)→ 꿈꾸다
None
🌏
•
꿈꿔-
:
(꿈꿔, 꿈꿔서, 꿈꿨다, 꿈꿔라)→ 꿈꾸다
None
🌏
•
꿈나라
:
꿈속의 세계.
Danh từ
🌏 THẾ GIỚI MỘNG MƠ: Thế giới trong mơ.
•
꿈나라로 가다
:
깊이 잠이 들다.
🌏 ĐI VÀO THẾ GIỚI MƠ MỘNG: Chìm sâu vào giấc ngủ.
•
꿈나무
:
(비유적으로) 재능이 있는 어린이.
Danh từ
🌏 CHỒI XANH ƯỚC MƠ: (cách nói ẩn dụ) Đứa bé có tài năng.
•
꿈도 꾸기 전에 해몽
:
일이 어떻게 될지 모르는데 미리 자기 마음대로 상상하고 기대함을 뜻하는 말.
🌏 (TRƯỚC KHI MƠ ĐÃ LO GIẢI MỘNG), CHƯA GIÀU ĐÃ LO ĂN CƯỚP: Việc chưa biết xảy ra thế nào mà đã tưởng tượng và mong đợi trước theo suy nghĩ của mình.
•
꿈도 못 꾸다
:
할 수 없을 거라고 판단해 무엇을 할 생각을 전혀 하지 못하다.
🌏 ĐẾN MƠ CÒN KHÔNG DÁM: Hoàn toàn không thể nghĩ tới việc làm một điều gì đó vì phán đoán rằng sẽ không thể làm được điều ấy.
•
꿈도 안 꾸다
:
할 수 없을 거라고 판단해 무엇을 할 생각을 전혀 안 하다.
🌏 KHÔNG DÁM MƠ: Hoàn toàn không nghĩ tới việc làm một điều gì đó vì phán đoán rằng sẽ không thể làm được điều ấy.
•
꿈도 야무지다
:
(비꼬아 이르는 말로) 기대나 희망이 너무 커서 이루어질 가능성이 없다.
🌏 ƯỚC MƠ THÌ TUYỆT HẢO ĐẤY: (cách nói chế giễu) Điều mong đợi hay hi vọng quá lớn nên không có khả năng thành hiện thực.
•
꿈보다 해몽이 좋다
:
하찮거나 마음에 들지 않는 일을 좋게 풀이하다.
🌏 (LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ): Diễn giải một cách tốt đẹp về việc tầm thường hay việc không vừa ý.
•
꿈에도 생각지 못하다
:
전혀 생각하지 못하다.
🌏 NGAY CẢ TRONG MƠ CŨNG KHÔNG NGHĨ TỚI: Hoàn toàn không nghĩ tới.
•
꿈에도 없다
:
생각조차 해 본 적이 없다.
🌏 TRONG MƠ CŨNG KHÔNG CÓ: Chưa hề nghĩ tới dù chỉ trong suy nghĩ.
•
꿈인지 생시인지
:
전혀 예상하지 못한 일이 생겨 당황하여 어떻게 해야 할지 모르는 것을 나타내는 말.
🌏 MƠ HAY THẬT: Cách thể hiện sự bàng hoàng không biết phải làm sao khi có việc hoàn toàn không dự đoán xảy đến.
•
꿈자리
:
꿈에서 일어난 일. 또는 그로 인한 기분.
Danh từ
🌏 GIẤC MƠ: Việc xảy ra trong mơ. Hoặc tâm trạng vì mơ như vậy.
•
꿈지럭거리다
:
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
Động từ
🌏 CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ: Cơ thể liên tục di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
•
꿈지럭꿈지럭
:
몸을 계속 천천히 느리게 움직이는 모양.
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) LỀ MỀ, (MỘT CÁCH) CHẬM CHẠP, (MỘT CÁCH) TỪ TỪ: Bộ dáng di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
•
꿈지럭꿈지럭하다
:
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
Động từ
🌏 CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ: Cơ thể di chuyển liên tục một cách chậm chạp từ từ. Hoặc liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
•
꿈지럭대다
:
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
Động từ
🌏 CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ: Di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
•
꿈지럭하다
:
몸이 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 천천히 느리게 움직이다.
Động từ
🌏 LỀ MỀ: Cơ thể di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Hoặc di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ
•
꿈쩍
:
가만히 있던 것이 크게 한번 움직이는 모양.
Phó từ
🌏 ĐỘNG ĐẬY, NHÚC NHÍCH, LAY ĐỘNG, CHUYỂN MÌNH: Hình ảnh cái gì đang đứng im bỗng di chuyển mạnh một lần.
•
꿈쩍(도) 못하다
:
전혀 움직이지 못 하다.
🌏 KHÔNG NHÚC NHÍCH NỔI, KHÔNG CỬ ĐỘNG NỔI: Hoàn toàn không dịch chuyển nổi.
•
꿈쩍(도) 안 하다[하지 않다]
:
남이 무어라고 하든 자기의 뜻을 굽히지 아니하다.
🌏 KHÔNG LAY CHUYỂN, KHÔNG CHUYỂN DỜI: Không thay đổi ý định của bản thân cho dù người khác có nói gì.
•
꿈쩍하다
:
가만히 있던 것이 크게 한번 움직이다. 또는 가만히 있던 것을 크게 한번 움직이다.
Động từ
🌏 GIẬT, CHỚP, NHÚC NHÍCH: Cái đang ở yên bỗng cử động mạnh một lần. Hoặc lay chuyển mạnh thứ đang ở yên.
•
꿈틀
:
몸의 한 부분을 비틀거나 구부리며 움직이는 모양.
Phó từ
🌏 UỐN ÉO: Hình ảnh uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈틀꿈틀
:
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이는 모양.
Phó từ
🌏 UỐN ÉO, NGỌ NGUẬY: Hình ảnh liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈틀꿈틀하다
:
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
Động từ
🌏 UỐN ÉO, NGỌ NGUẬY: Liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈틀대다
:
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
Động từ
🌏 UỐN ÉO, VẶN VẸO: Liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈틀하다
:
몸의 한 부분을 비틀거나 구부리며 움직이다.
Động từ
🌏 NGỌ NGUẬY, GIẬT GIẬT, NHẤP NHÁY: Uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
•
꿈풀이
:
꿈에서 본 일들의 의미를 알아내 앞으로 있을 일들을 예측하는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI MỘNG: Việc luận giải ý nghĩa của những việc diễn ra trong giấc mơ và dự đoán những điều xảy ra sắp tới.
• Thể thao (88) • Ngôn luận (36) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Cảm ơn (8) • Du lịch (98) • Tôn giáo (43) • Vấn đề môi trường (226) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tâm lí (191) • Vấn đề xã hội (67) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sở thích (103) • Xem phim (105) • Thông tin địa lí (138) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Nghệ thuật (23) • Xin lỗi (7) • Luật (42) • Cách nói ngày tháng (59) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa đại chúng (82) • Triết học, luân lí (86) • Ngôn ngữ (160) • Chế độ xã hội (81) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)