🌟 시청률 (視聽率)

☆☆   Danh từ  

1. 텔레비전의 한 프로그램을 시청하는 사람들의 비율.

1. TỈ LỆ NGƯỜI XEM: Tỉ lệ người xem một chương trình của tivi

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시청률 경쟁.
    Competition for ratings.
  • 시청률 조사.
    Audience rating survey.
  • 시청률 하락.
    A drop in ratings.
  • 시청률이 낮다.
    Low ratings.
  • 시청률이 높다.
    The ratings are high.
  • 시청률을 기록하다.
    Record ratings.
  • 이번 올림픽 중계 방송은 높은 시청률을 기록했다.
    The olympic broadcast recorded high ratings.
  • 상업 방송이 허용되고 나서 우리나라도 시청률 경쟁이 심해졌다.
    Ever since commercial broadcasting was allowed, the competition for ratings has intensified in korea.
  • 최근 시작한 드라마는 지루하고 재미가 없어서 사람들이 많이 안 보는 것 같아.
    The drama i started recently is boring and boring, so i don't think many people watch it.
    그래서 시청률이 낮은가 봐.
    Maybe that's why the ratings are low.
Từ tham khảo 청취율(聽取率): 라디오의 한 프로그램을 청취하는 사람들의 비율.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시청률 (시ː청뉼)
📚 thể loại: Hoạt động văn hóa   Phương tiện truyền thông đại chúng  

🗣️ 시청률 (視聽率) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97)