🌟 대신하다 (代身 하다)

Động từ  

1. 어떤 대상이 맡던 구실을 다른 대상이 새로 맡다.

1. THAY THẾ: Đối tượng khác đảm nhận mới vai trò mà đối tượng nào đó từng đảm nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대답을 대신하다.
    Substitute an answer.
  • 사과를 대신하다.
    Replaces an apple.
  • 진구네는 오징어 회로 저녁을 대신한 셈이다.
    Jingune replaced squid circuit dinner.
  • 부끄러움을 타는 나를 대신해서 승규가 먼저 입을 열었다.
    Seung-gyu opened his mouth first on behalf of the ashamed me.
  • 남의 것을 망가뜨리면 어떡하니?
    What if you break someone else's?
    죄송합니다. 제가 동생을 대신하여 사과드리겠습니다.
    I'm sorry. i apologize on behalf of my younger brother.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대신하다 (대ː신하다)
📚 Từ phái sinh: 대신(代身): 어떤 대상이 맡던 구실을 다른 대상이 새로 맡음. 또는 그렇게 새로 맡은 …


🗣️ 대신하다 (代身 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 대신하다 (代身 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8)