🌟 가석방하다 (假釋放 하다)

Động từ  

1. 형벌의 집행 기간이 끝나지 않은 죄수를 어떤 조건 아래 미리 풀어 주다.

1. PHÓNG THÍCH SỚM: Thả trước tội tù chưa mãn hạn chấp hành hình phạt dưới điều kiện nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수감자를 가석방하다.
    Parole an inmate.
  • 죄수를 가석방하다.
    Parole a prisoner.
  • 가석방을 신청한 죄수들 중 가석방할 사람들이 선별되었다.
    Among the prisoners who applied for parole, those to be released were selected.
  • 정부는 생계 곤란으로 범죄를 저지른 수감자를 가석방하기로 하였다.
    The government decided to parole an inmate who committed a crime due to difficulty in living.
  • 이번 명절을 맞아 가석방된 죄수가 많이 있다고 하죠?
    Many prisoners have been released on parole for this holiday, right?
    네, 재범 우려가 없는 수감자들을 가석방하였다고 합니다.
    Yeah, they released prisoners who were not feared to repeat offenses.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가석방하다 (가ː석빵하다)
📚 Từ phái sinh: 가석방(假釋放): 형벌의 집행 기간이 끝나지 않은 죄수를 어떤 조건 아래 미리 풀어 주는…

💕Start 가석방하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28)