🌟

☆☆   Danh từ  

1. 온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물.

1. CON CUA, CON GHẸ: Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요리.
    Crab cooking.
  • 한 마리.
    One crab.
  • 가 싱싱하다.
    The crab is fresh.
  • 를 먹다.
    Eat crabs.
  • 를 사다.
    Buy crabs.
  • 를 요리하다.
    Cook crab.
  • 를 잡다.
    Catch crabs.
  • 어머니는 와 새우를 넣고 해물탕을 끓여 주셨다.
    My mother put crab and shrimp in and made me a seafood soup.
  • 나는 를 다 발라 먹고 남은 등딱지에 밥까지 비벼 먹었다.
    I ate all the crabs and mixed the leftover shell with rice.
  • 갯벌에서 를 잡는 게 정말 재미있더라.
    It's really fun catching crabs on the mudflats.
    정말? 나는 의 집게에 물릴까 봐 무서워서 못 잡겠던데.
    Really? i couldn't catch it because i was afraid i might get bitten by crab tongs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (게ː)
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn   Giải thích món ăn  

Start

End


Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8)