🌟 앵커 (anchor)

Danh từ  

1. 방송에서 뉴스를 진행하는 사람.

1. BIÊN TẬP VIÊN THỜI SỰ, NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ: Người thực hiện chương trình thời sự trên đài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남성 앵커.
    Male anchors.
  • 뉴스 앵커.
    News anchor.
  • 여성 앵커.
    Female anchors.
  • 앵커의 말.
    An anchor's horse.
  • 앵커가 되다.
    Become an anchor.
  • 앵커가 보도하다.
    Anchor reports.
  • 앵커를 맡다.
    Take the anchor.
  • 앵커로 발탁되다.
    To be selected as an anchor.
  • 앵커는 슬픈 뉴스를 전하는 도중 눈물을 흘렸다.
    The anchor shed tears while delivering the sad news.
  • 기자 출신인 그는 이번에 정규 뉴스의 앵커를 맡게 되었다.
    A former journalist, he is the anchor of the regular news this time.
  • 앵커들은 항상 중립적인 입장에서 뉴스를 보도하려고 노력한다.
    Anchors always try to report news from a neutral standpoint.
Từ tham khảo 캐스터(caster): 텔레비전 보도 프로그램의 진행을 맡은 사람.

🗣️ 앵커 (anchor) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8)