🗣️
앵커
(anchor)
@ Ví dụ cụ thể
-
뉴스 앵커.
-
텔레비전 화면에는 앵커 둘이 나란히 앉아 뉴스를 진행하는 모습이 보였다.
🌷
앵커
-
: 병이 완전히 나음.
🌏 SỰ KHỎI BỆNH HOÀN TOÀN, SỰ HOÀN TOÀN BÌNH PHỤC: Việc bệnh tật khỏi hoàn toàn.
-
: 암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
🌏 CON CÁI, GIỐNG CÁI: Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
-
: 한 손으로 잡아 쥘 만한 분량을 세는 단위.
🌏 NẮM, NẮM TAY: Đơn vị đếm một lượng khoảng bằng một nắm tay.
-
: → 알코올
🌏
-
: 한 손으로 움켜쥘 만한 분량을 세는 단위.
🌏 NHÚM, DÚM, NẮM, VỐC: Đơn vị đếm lượng chỉ bằng một bàn tay nắm lại.
-
: 암컷인 개.
🌏 CHÓ CÁI: Con chó giống cái.
-
: 오빠의 아내를 이르거나 부르는 말.
🌏 CHỊ DÂU, CHỊ: Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của anh.
-
: 상대에게 무언가를 넌지시 알리거나 이성의 관심을 끌기 위해 한쪽 눈을 깜빡거리는 일.
🌏 SỰ NHÁY MẮT: Việc lén cho người khác biết điều gì đó hoặc chớp một mắt để thu hút sự quan tâm của người khác giới.
-
: 방송에서 뉴스를 진행하는 사람.
🌏 BIÊN TẬP VIÊN THỜI SỰ, NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ: Người thực hiện chương trình thời sự trên đài.
-
: 감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나는 모양.
🌏 MỘT CÁCH BỪNG BỪNG, MỘT CÁCH PHỪNG PHỪNG: Hình ảnh cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.
-
: 글씨를 쓰거나 인쇄하는 데 쓰는, 빛깔이 있는 액체.
🌏 MỰC: Thể lỏng có màu sắc, dùng vào việc viết chữ hoặc in ấn.
-
: 갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
🌏 ÀO, Ồ: Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
: 떡갈나무나 참나무 등의 나무. 또는 그런 목재.
🌏 CÂY SỒI, GỖ SỒI: Cây thuộc loài sồi ví dụ như sồi đá trắng hay sồi vàng v.v... Hoặc loại gỗ như vậy.