🌟 고소득 (高所得)

  Danh từ  

1. 높은 수입.

1. THU NHẬP CAO: Thu nhập lớn, nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고소득 계층.
    The high-income bracket.
  • 고소득 직장.
    A high-income job.
  • 고소득 직종.
    A high-income job.
  • 고소득을 내다.
    Pay a high income.
  • 고소득을 올리다.
    Higher income.
  • 풍년이 들어서 올해 농가는 고소득을 올렸다.
    With a good harvest this year, farmers have earned high incomes.
  • 사람들은 사회적으로 인정을 받으며 고소득이 보장되는 전문직을 선호한다.
    People prefer professions that are socially recognized and highly income-guaranteed.
  • 학원 강사를 해 보는 건 어떨까?
    Why don't you try teaching a hagwon?
    안정적이진 않지만 그래도 고소득이라 잘만 하면 좋은 직업이라더라.
    It's not stable, but it's still a high-income job, so it's a good job to do well.
Từ trái nghĩa 저소득(低所得): 적은 수입.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고소득 (고소득) 고소득이 (고소드기) 고소득도 (고소득또) 고소득만 (고소등만)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 고소득 (高所得) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10)