🌟 과반수 (過半數)

  Danh từ  

1. 전체의 수에서 절반이 넘는 수.

1. SỐ QUÁ BÁN: Số hơn một nửa trong tổng số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과반수 이상.
    More than a majority.
  • 과반수가 넘다.
    More than a majority.
  • 과반수가 출석하다.
    A majority is present.
  • 과반수를 넘기다.
    Pass a majority.
  • 과반수에 못 미치다.
    Less than a majority.
  • 김 회장은 이사회에서 과반수를 넘긴 표를 얻어 회장으로 뽑혔다.
    Kim was elected chairman of the board with a majority vote.
  • 이 보충 수업은 희망하는 학생들의 수가 과반수가 넘을 경우에만 열린다.
    This supplementary class only takes place if the number of students wishing to attend exceeds a majority.
  • 모임에 몇 명이 참석했습니까?
    How many people attended the meeting?
    전체 인원의 과반수는 온 것 같아요.
    I think a majority of the total is here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과반수 (과ː반수)
📚 thể loại: Số   Chính trị  

🗣️ 과반수 (過半數) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Du lịch (98) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273)