🌟 연병장 (練兵場)

Danh từ  

1. 군인을 훈련하기 위하여 만들어 놓은 운동장.

1. BÃI TẬP, THAO TRƯỜNG: Sân vận động làm ra để huấn luyện quân nhân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넓은 연병장.
    A large training ground.
  • 연병장을 돌다.
    Go round the training ground.
  • 연병장에 모이다.
    Gather in the training ground.
  • 연병장에서 훈련하다.
    To train in a training camp.
  • 연병장으로 집합하다.
    Gather in the training ground.
  • 그 부대는 매일 아침 군인들을 연병장에 집합하게 하고 훈련을 시켰다.
    Each morning the troops assembled and trained the soldiers in the training ground.
  • 적군의 심상치 않은 움직임을 발견하고 그 부대는 연병장에서 신속하게 작전을 점검했다.
    Discovered the enemy's unusual movements, the unit promptly inspected operations at the training ground.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연병장 (연ː병장)

🗣️ 연병장 (練兵場) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160)