🌟 고산병 (高山病)

Danh từ  

1. 높은 산에 올라갔을 때 낮아진 기압 때문에 일어나는 두통, 구토 등의 증세.

1. CHỨNG BỆNH DO ĐỘ CAO: Các triệu chứng do áp suất không khí giảm khi lên cao gây buồn nôn, nhức đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고산병 증세.
    Symptoms of altitude sickness.
  • 고산병 치료.
    Treatment for altitude sickness.
  • 지독한 고산병.
    A terrible altitude sickness.
  • 고산병을 극복하다.
    Overcome altitude sickness.
  • 고산병을 앓다.
    Suffer from altitude sickness.
  • 고산병에 걸리다.
    Get altitude sickness.
  • 그는 정상을 앞두고 구토와 같은 고산병 증세가 나타나 등산을 포기했다.
    He gave up climbing because of symptoms of altitude sickness such as vomiting ahead of the summit.
  • 고산병을 치료할 수 있는 가장 좋은 방법은 산을 내려가는 것 외에는 없다.
    There is no best way to treat altitude sickness except to go down the mountain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고산병 (고산뼝)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46)