🌟 악령 (惡靈)

Danh từ  

1. 사람에게 원한을 품어 해를 끼친다는 나쁜 영혼.

1. MA QUỶ, YÊU MA: Linh hồn xấu mang thù hận và gây hại cho con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악령의 손아귀.
    The grip of evil spirits.
  • 악령이 깃들다.
    An evil spirit.
  • 악령이 들리다.
    Evil spirits.
  • 악령이 붙다.
    Be possessed by evil spirits.
  • 악령을 물리치다.
    Defeat evil spirits.
  • 악령을 쫓아내다.
    Drive away evil spirits.
  • 악령을 퇴치하다.
    Defeat evil spirits.
  • 악령에 물들다.
    Be infatuated with evil spirits.
  • 악령에 사로잡히다.
    Be possessed by evil spirits.
  • 여름에는 악령이 등장하는 공포 영화가 인기를 끈다.
    In summer, horror movies featuring evil spirits are popular.
  • 마을 사람들은 새로운 해가 시작되면 풍년을 기원하며 악령을 쫓아내는 의식을 했다.
    The villagers held a ritual to exorcise evil spirits in hopes of a good harvest when the new year began.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 악령 (앙녕)

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82)