🌟 안달

  Danh từ  

1. 속을 태우면서 조급하게 굶.

1. SỰ BỒN CHỒN, SỰ LO LẮNG: Sự nóng lòng và hành động gấp gáp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안달이 나다.
    Be impatient.
  • 안달을 내다.
    Fret.
  • 안달을 떨다.
    Fret.
  • 안달을 부리다.
    Fretting.
  • 안달을 하다.
    Fret.
  • 약속 시간이 다가오는데 길이 계속 막히자 나는 빨리 가고 싶어 안달이 났다.
    As the time approached and the road kept getting jammed, i was impatient to go quickly.
  • 우리 언니의 사진을 본 승규는 나에게 언니를 어서 소개해 달라며 안달을 부렸다.
    Seeing my sister's picture, seung-gyu fretted over me to introduce her quickly.
  • 엄마, 배고파요! 밥 빨리 주세요, 네?
    Mom, i'm hungry! give me a quick meal, will you?
    지금 하는 중이라니까 왜 그렇게 안달이니?
    I'm doing it now. why are you so impatient?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안달 (안달)
📚 Từ phái sinh: 안달하다: 속을 태우면서 조급하게 굴다.
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 안달 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103)