🌟 기본급 (基本給)

Danh từ  

1. 전체 임금 중에서 여러 가지 수당을 제외한 일정한 기본 봉급.

1. LƯƠNG CƠ BẢN: Số tiền lương nhất định, trừ một số khoản phụ cấp trong tổng số lương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기본급 인상.
    Basic pay raise.
  • 기본급 정산.
    Basic salary settlement.
  • 기본급 제외.
    Basic salary excluded.
  • 기본급 포함.
    Includes base pay.
  • 기본급을 받다.
    Get basic pay.
  • 기본급을 지급하다.
    Pay a basic salary.
  • 김 과장은 회사에서 기본급 외에도 가족 수당과 야근 수당을 별도로 더 받는다.
    In addition to basic salary, kim receives extra family allowances and overtime pay from the company.
  • 우리 회사는 올해부터 기본급을 인상하고 사원 복지 혜택을 늘리기로 결정하였다.
    Our company has decided to raise basic salary and increase employee welfare benefits starting this year.
  • 내년에 직원들의 월급이 줄어든다던데 사실이에요?
    Is it true that employees' salaries will be reduced next year?
    네. 다만 기본급이 줄어드는 대신 실적에 따른 성과급을 지급하겠대요.
    Yeah. however, instead of reducing the basic salary, they will pay performance-based bonuses.
Từ đồng nghĩa 본봉(本俸): 전체 임금 중에서 여러 가지 수당이 포함되지 않은 일정한 액수의 급여.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기본급 (기본급) 기본급이 (기본그비) 기본급도 (기본급또) 기본급만 (기본금만)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132)