🌟 (區)

☆☆   Danh từ  

1. 특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위.

1. QUẬN: Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서울 시장 후보자들은 서울의 이십오 개 를 모두 돌며 선거 유세를 펼쳤다.
    Seoul mayoral candidates stumped around all 25 districts in seoul.
  • 전국 시, 군, 중 대형 의료 기관이 없는 지역이 적지 않은 것으로 드러났습니다.
    Many cities, counties, and districts across the country have found that there are not many large medical institutions.

2. '행정이나 법률상의 필요에 따라 일정한 기준에 따라 정한 구역'을 뜻을 나타내는 말.

2. KHU VỰC: Từ thể hiện nghĩa 'khu vực được quy định theo tiêu chuẩn nhất định tùy thuộc vào sự cần thiết về pháp luật hay hành chính'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선거구.
    Elections.
  • 전국구.
    Nationwide districts.
  • 지역구.
    District.
  • 투표구.
    Voting precincts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28)