🌟 (字)

☆☆   Danh từ  

1. 말을 적는 기호.

1. JA; CHỮ, CHỮ VIẾT: Kí hiệu ghi lại lời nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한자 시험에서 쓰기 어려운 가 너무 많았다.
    There were too many difficult people to write on the chinese character test.
  • 한국어 공부를 열심히 했지만 겹받침이 있는 글씨는 가끔 무슨 인지 모를 때가 있다.
    I studied korean hard, but sometimes i don't know what type of writing is.
  • 이 한자는 무슨 입니까?
    What is this chinese character?
    하늘 천 입니다.
    It's a thousand cubits in the sky.
  • 제 이름은 승규입니다.
    My name is seunggyu.
    이름의 한자는 어떤 로 쓰시죠?
    What's the chinese character in your name?
Từ đồng nghĩa 글자(글字): 말을 적는 기호.

2. 글자를 세는 단위.

2. JA: Đơn vị đếm chữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이름 석 .
    Three names.
  • 이백 원고지.
    Two hundred manuscripts.
  • .
    One letter, two letters.
  • 미국에 도착하면 엽서에 몇 적어 안부를 전해주세요.
    When you arrive in the u.s., please write your regards on the postcard.
  • 내 막내아들은 이제 겨우 세 살인데 영어 알파벳 스물여섯 를 모두 쓸 수 있다.
    My youngest son is only three years old and can write all twenty-six english alphabets.
  • 아이가 글자를 쓸 줄 하네요.
    He can write letters.
    네 한 쓰는 것을 재밌어해요.
    Yes, i enjoy writing every word.

3. 어느 해의 어느 달 며칠.

3. JA; NGÀY: Ngày mấy tháng nào đó của năm nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 3월 3일 기사.
    March 3rd article.
  • 오늘 신문.
    Today's paper.
  • 시험의 결과는 내일 로 발표될 예정이다.
    The results of the examination will be published tomorrow.
  • 나는 6월 1일 로 대리에서 과장으로 승진했다.
    I was promoted from assistant manager to section chief as of june 1.
  • 어쩌다 그렇게 큰 사고가 난 거래?
    How'd he get into such a big accident?
    오늘 신문 사설을 읽어 보면 근본적인 원인을 알 수 있을 거야.
    If you read today's editorial in the paper, you'll see the root cause.
Từ tham khảo 날짜: 날의 수., 무엇을 하려고 정한 날., 어느 해의 어느 달 며칠.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19)