🌟 곧이어

☆☆   Phó từ  

1. 뒤따라서 바로.

1. NGAY SAU ĐÓ: Liền theo sau đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 드라마가 끝나고 곧이어 뉴스 특보가 방송되었다.
    Soon after the drama was over, a special news report was broadcast.
  • 하늘이 구름으로 뒤덮이더니 곧이어 빗방울이 떨어지기 시작했다.
    The sky was covered with clouds and soon the rain began to fall.
  • 드라마 끝났나 보네. 채널 다른 데 돌려 보자.
    I guess the drama is over. let's change the channel.
    재방송이라서 곧이어 다음 회 또 하니까 그냥 둬.
    It's a rerun, so it's going to be on the next episode soon, so just leave it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곧이어 (고디어)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 곧이어 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)