🌟 내규 (內規)

Danh từ  

1. 개별 단체나 조직에서 그 실정에 따라 내부에서만 시행할 목적으로 만든 규정.

1. NỘI QUY: Quy định được đặt ra với mục đích chỉ thi hành trong nội bộ tập thể hay tổ chức tùy theo tình hình thực tế của tập thể hay tổ chức đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조합 내규.
    Combination bylaws.
  • 회사 내규.
    Company bylaws.
  • 내규를 만들다.
    Create bylaws.
  • 내규를 시행하다.
    Enforce bylaws.
  • 내규를 지키다.
    Observe the bylaws.
  • 김 대리는 회사 내규를 어겨서 이번 달 월급이 깎였다.
    Assistant manager kim broke company rules and got his salary cut this month.
  • 사장이 마음대로 내규를 고치자 직원들이 반발하였다.
    Employees protested when the boss changed the bylaws at will.
  • 노조와 회사는 회사 내규를 수정하기 위하여 여섯 시간 동안이나 회의를 하였다.
    The union and the company held a six-hour meeting to amend the company's internal regulations.
  • 회사 내규를 꼭 지켜야 하나요?
    Do i have to abide by the company's bylaws?
    회사에서 정한 내규도 규칙이므로 지켜야 합니다.
    The company-set bylaws are rules and must be followed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내규 (내ː규)

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226)