🌟 겨울눈

Danh từ  

1. 늦여름부터 가을 사이에 생겨 겨울을 지낸 후 이듬해 봄이 되어 자라는 싹.

1. CHỒI ĐÔNG: Chồi đơm ra vào khoảng từ cuối mùa hè cho đến mùa thu và nẩy lộc vào mùa xuân năm sau, sau khi đã trải qua mùa đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나무의 겨울눈.
    The winter snow of the trees.
  • 겨울눈이 나다.
    Winter snow.
  • 겨울눈이 생기다.
    Winter snow.
  • 겨울눈을 보호하다.
    Protect winter snow.
  • 겨울눈을 준비하다.
    Prepare for winter snow.
  • 봄이 되자 나무의 겨울눈이 조금씩 벌어지고 잎이 솟아난다.
    As spring comes, the winter snow of the trees gradually unfolds and leaves rise.
  • 겨울 내내 하얀 솜털에 싸여 있던 목련의 겨울눈은 봄에 꽃을 피웠다.
    The winter snow of magnolia, which had been wrapped in white fluff all winter, blossomed in the spring.
  • 이 나무의 가지에 겨울눈이 났어.
    The branches of this tree have winter snow.
    응, 그 나무가 겨울을 나기 위한 준비를 하나 봐.
    Yes, the tree must be preparing for the winter.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겨울눈 (겨울룬)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81)