🌟 겸사겸사 (兼事兼事)

Phó từ  

1. 여러 가지 일을 한 번에 하려고.

1. NHÂN TIỆN, NHÂN THỂ, TIỆN THỂ: Định làm nhiều việc một lúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겸사겸사 가 보다.
    I'll take a look at it's a double check.
  • 겸사겸사 나오다.
    Come out as well.
  • 겸사겸사 만나다.
    Meet at the same time.
  • 겸사겸사 오다.
    Come in double time.
  • 겸사겸사 찾아오다.
    Come at once and for all.
  • 나는 미국에 가면서 겸사겸사 남미도 여행했다.
    I also traveled to south america on my way to america.
  • 어머니는 병원에 온 김에 겸사겸사 건강 검진도 받아 보기로 하셨다.
    While she was in the hospital, she decided to take a check-up.
  • 저희 동네에 어쩐 일로 오셨어요?
    What brings you to my town?
    이 근처에 아들이 살고 있어서 겸사겸사 놀러 왔어요.
    My son lives around here, so i'm here on a trip.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겸사겸사 (겸사겸사)
📚 Từ phái sinh: 겸사겸사하다(兼事兼事하다): 여러 가지 일을 한 번에 하려고 하다.

🗣️ 겸사겸사 (兼事兼事) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273)