🌟 겹다

Tính từ  

1. 정도가 지나쳐서 참거나 견뎌 내기가 어렵다.

1. QUÁ, QUÁ MỨC, QUÁ ĐÁNG, VƯỢT QUÁ: Khó mà chịu đựng hoặc vượt qua được vì mức độ thái quá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고통에 겹다.
    Overlap in pain.
  • 더위에 겹다.
    Overlapping in the heat.
  • 피곤에 겹다.
    Overwhelmed with fatigue.
  • 나이에 겹다.
    Over age.
  • 분에 겹다.
    Overlapping in minutes.
  • 늙은 어부는 힘에 겨워 끌어 올리던 그물질을 잠시 멈추었다.
    The old fisherman was so strong that he stopped the net he was pulling up for a moment.
  • 어머니는 네가 호강에 겨워 불평을 하는 것이라며 반찬 투정을 하는 아이를 나무랐다.
    Mother rebuked the child for complaining about the side dishes, saying you were complaining about the lake.
  • 승규가 분에 겨워서 씩씩거리던데 무슨 일이야?
    Seung-gyu was so grumpy with anger. what's going on?
    승규가 제일 아끼는 꽃병을 누가 깨뜨렸나 봐.
    Someone must have broken seung-gyu's favorite vase.

2. 거세게 일어나는 어떤 감정이나 정서에 깊이 빠지다.

2. QUÁ, VƯỢT, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ: Rơi vào tình thế hoặc tình cảm nào đó rất mạnh mẽ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감동에 겹다.
    Overwhelmed with emotion.
  • 흥에 겹다.
    Overwhelmed by excitement.
  • 감격에 겹다.
    Overwhelmed with emotion.
  • 걱정에 겹다.
    Overwhelmed by anxiety.
  • 행복에 겹다.
    It overlaps with happiness.
  • 우승이 확정되자 선수들은 감격에 겨워 눈물을 흘렸다.
    When the championship was confirmed, the players wept with emotion.
  • 선생님은 오랜만에 찾아온 제자들을 반가움에 겨운 목소리로 맞이하셨다.
    The teacher greeted his long-awaited disciples with a delighted voice.
  • 아버지가 돌아가신 후 어머니가 많이 힘들어하신다고 들었어요.
    I heard your mother has been having a hard time since your father passed away.
    네, 슬픔에 겨워서 식사도 제대로 못 하세요.
    Yes, i'm so sad that i can't even eat properly.

3. 철이나 때가 한참 지나서 늦다.

3. ĐÃ QUA THỜI ĐIỂM, ĐÃ QUA THỜI KỲ, ĐÃ QUÁ MUỘN: Muộn vì thời điểm hoặc mùa đã qua lâu rồi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해가 겨워 저물다.
    The sun sets.
  • 김장 때가 겹다.
    Kimchi-making overlaps.
  • 밤중이 겹다.
    The night overlaps.
  • 게으른 승규는 대낮이 훨씬 겨워서야 겨우 잠자리에서 일어났다.
    Lazy seung-gyu barely got up from bed only when the daylight was much more intense.
  • 아이는 늦은 아침때가 겨운 뒤에야 어머니가 집을 나섰음을 알게 되었다.
    Only after the late morning was the child found out that his mother had left home.
  • 어제 지수는 언제 집에 들어왔어?
    When did jisoo get home yesterday?
    한밤중이 겨워서 들어왔더라고.
    They came in the middle of the night.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겹다 (겹ː따) 겨운 (겨ː운) 겨워 (겨ː워) 겨우니 (겨ː우니) 겹습니다 (겹ː씀니다)

🗣️ 겹다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8)