🌟 결사대 (決死隊)

Danh từ  

1. 어떤 일을 위하여 목숨을 걸고 싸울 각오를 한 사람들로 조직된 무리.

1. ĐỘI QUYẾT TỬ, NHÓM LIỀU CHẾT, NHÓM LIỀU MẠNG: Nhóm cấu thành bởi những người sẵn sàng đánh nhau vì việc gì đó mà bất chấp cái chết

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비밀 결사대.
    Secret corps.
  • 최후의 결사대.
    The final death squad.
  • 결사대가 저항하다.
    The death squad is resisting.
  • 결사대를 조직하다.
    Organize a death squad.
  • 결사대에 가담하다.
    Join the death squad.
  • 나라의 독립을 위해 활동할 비밀 결사대가 조직되었다.
    A secret death squad has been organized to work for the independence of the country.
  • 다른 나라의 침략에 맞서 학생부터 노인까지 결사대를 만들어 싸웠다.
    Fought by forming a death squad from students to the elderly against the invasion of other countries.
  • 저희는 결사대에 들어가 뜻하는 바를 이루고자 합니다.
    We want to get into the deathbed and achieve what we mean.
    결사대 활동은 매우 위험하다던데 몸조심하십시오.
    I heard that the activities of the death squad are very dangerous, so please take care of yourself.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결사대 (결싸대)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Ngôn luận (36)