🌟 제의 (提議)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 제의 (
제의
) • 제의 (제이
)
📚 Từ phái sinh: • 제의되다(提議되다): 어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건이 내놓아지다. • 제의하다(提議하다): 어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓다.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội Sinh hoạt công sở
🗣️ 제의 (提議) @ Ví dụ cụ thể
- 스폰서 제의. [스폰서 (sponsor)]
- 입각 제의. [입각 (入閣)]
- 김 의원은 대통령에게 장관 입각을 제의받았다. [입각 (入閣)]
- 대통령은 박 교수에게 정부 부처의 일을 맡아 달라며 입각을 제의했다. [입각 (入閣)]
- 어제 최 교수가 대통령께 입각 제의를 받았다네. 자네한테는 별 소식 없었나? [입각 (入閣)]
- 스카우트 제의. [스카우트 (scout)]
- 이 선수는 탁월한 경기 운영 능력으로 많은 스카우트 제의를 받았다. [스카우트 (scout)]
- 그렇지? 여러 구단에서 스카우트 제의가 들어오고 있대. [스카우트 (scout)]
- 화친 제의. [화친 (和親)]
- 죽음의 부정을 풀고 망자를 위로하여 저승으로 인도하는 제의를 모셨다. [부정 (不淨)]
- 소나무는 의례 때 부정을 물리치는 신물로서 제의 공간을 청정하게 하는 의미를 지니고 있다. [부정 (不淨)]
- 출강 제의. [출강 (出講)]
- 최 교수는 출강 제의를 받아 다른 학교에서도 학생들을 가르쳤다. [출강 (出講)]
- 파격적인 제의. [파격적 (破格的)]
- 수락 제의. [수락 (受諾▽)]
- 출간 제의. [출간 (出刊)]
🌷 ㅈㅇ: Initial sound 제의
-
ㅈㅇ (
직원
)
: 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định. -
ㅈㅇ (
주위
)
: 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
중요
)
: 귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần. -
ㅈㅇ (
직업
)
: 보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao. -
ㅈㅇ (
졸업
)
: 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học. -
ㅈㅇ (
주인
)
: 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái. -
ㅈㅇ (
중앙
)
: 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
종이
)
: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn... -
ㅈㅇ (
자유
)
: 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì. -
ㅈㅇ (
자연
)
: 사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người. -
ㅈㅇ (
정원
)
: 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
• Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mua sắm (99) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (52) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giải thích món ăn (78) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sự kiện gia đình (57) • Hẹn (4) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Yêu đương và kết hôn (19) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Nghệ thuật (76) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề môi trường (226) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Thông tin địa lí (138) • Luật (42) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Du lịch (98) • Xin lỗi (7) • Sức khỏe (155) • Chính trị (149)