🌟 (組)

Danh từ phụ thuộc  

1. 두 개 이상의 물건이 갖추어 한 벌을 이룰 때, 그 한 벌의 물건을 세는 단위.

1. CẶP: Đơn vị đếm một đôi đồ vật khi có từ hai đồ vật trở lên tạo thành đôi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두세 .
    Two or three trillion.
  • .
    One group.
  • 공구 한 .
    A suite of tools.
  • 그릇 두 .
    Two trays of dishes.
  • 응접세트 한 .
    A suite of drawing sets.
  • 나는 집들이 선물로 찻주전자와 찻잔 한 를 사 갔다.
    I bought a teapot and a teapot as a housewarming gift.
  • 일반적인 밥상에서는 밥, 국, 물, 반찬을 담는 그릇 네 개가 한 로 되어 있다.
    On a typical table, four bowls of rice, soup, water, and side dishes are grouped together.
  • 둘이 사는데 무슨 수저를 이렇게 많이 샀어?
    Why did you buy so many spoons when you two live together?
    낱개로 사는 것보다 한 로 사면 싸길래 그렇게 샀어요.
    I bought it like that because it was cheaper to buy a group than to buy it in groups.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160)