🌟 글썽거리다

Động từ  

1. 눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.

1. NGẤN LỆ: Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈에 눈물이 글썽거리다.
    Tears well up in one's eyes.
  • 눈물을 글썽거리다.
    Tearful.
  • 여자는 슬픈 영화를 보면서 눈물을 글썽거렸다.
    The woman wept as she watched the sad movie.
  • 돌아가신 부모님 생각을 하자 금세 눈에 눈물이 글썽거렸다.
    Tears welled up in my eyes as i thought of my deceased parents.
  • 학생은 눈물을 글썽거리며 울먹이는 소리로 용서해 달라고 말했다.
    The student cried out in tears and asked for forgiveness.
  • 너 왜 눈물을 글썽거리고 있니?
    Why are you crying?
    아이들이 자꾸 저를 놀려요.
    The children keep making fun of me.
Từ đồng nghĩa 글썽글썽하다: 눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Từ đồng nghĩa 글썽대다: 눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 글썽거리다 (글썽거리다)
📚 Từ phái sinh: 글썽: 눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이는 모양.

💕Start 글썽거리다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)