🌟 구매자 (購買者)

  Danh từ  

1. 상품을 사는 사람이나 단체.

1. NGƯỜI MUA, KHÁCH MUA HÀNG: Người hay tập thể mua hàng hóa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잠재적인 구매자.
    Potential buyer.
  • 구매자의 욕구.
    Buyer's needs.
  • 구매자의 주문.
    Buyer's order.
  • 구매자의 취향.
    Buyer's taste.
  • 구매자와 판매자.
    Buyers and sellers.
  • 일부 구두 매장에서는 구매자의 취향에 따라 주문 제작이 가능하다.
    In some shoe stores, custom-made is available according to the buyer's taste.
  • 기업은 구매자의 마음을 움직이기 위해 광고에 많은 돈을 투자한다.
    Companies invest a lot of money in advertising to move buyers' minds.
  • 요즘에는 집에서도 얼마든지 쇼핑을 할 수 있어요.
    You can shop at home any time these days.
    맞아요. 인터넷이 구매자와 판매자를 연결해 주기 때문이죠.
    That's right. because the internet connects buyers and sellers.
Từ trái nghĩa 판매자(販賣者): 상품을 파는 사람이나 업체.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구매자 (구매자)
📚 thể loại: Chủ thể của hành vi kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Chính trị (149)