🌟 구구절절하다 (句句節節 하다)

Tính từ  

1. 편지글 등에서 사연이나 내용이 매우 자세하고 정성이 지극하다.

1. CẢM ĐỘNG, THA THIẾT: Nội dung hay câu chuyện trong thư từ rất chi tiết và quá đỗi chân thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구구절절한 노래.
    A long song.
  • 구구절절한 사연.
    A long story.
  • 구구절절한 이야기.
    A long story.
  • 구구절절한 편지.
    A long letter.
  • 내용이 구구절절하다.
    The content is convoluted.
  • 전쟁으로 부모님을 잃은 내 구구절절한 사연에 모두 눈물을 흘렸다.
    Everyone wept over my long story of losing my parents in the war.
  • 나는 고생 많았던 지난날을 구구절절하게 써 나갔다.
    I wrote back and forth the hard days.
  • 그래서 도대체 네가 말하려는 요점이 뭐야?
    So what the hell are you trying to say?
    이렇게 구구절절하게 얘기했는데 정말 모르겠어?
    I've been talking so much, but are you sure you don't understand?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구구절절하다 (구구절절하다) 구구절절한 (구구절절한) 구구절절하여 (구구절절하여) 구구절절해 (구구절절해) 구구절절하니 (구구절절하니) 구구절절합니다 (구구절절함니다)
📚 Từ phái sinh: 구구절절(句句節節): 말 한마디 한마디.

💕Start 구구절절하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28)