🌟 남녀평등 (男女平等)

  Danh từ  

1. 남자와 여자가 법적 권리나 사회적 대우 등에서 차별이 없음.

1. SỰ BÌNH ĐẲNG NAM NỮ: Sự không phân biệt giữa nam và nữ về những thứ như quyền lợi theo pháp luật và đối xử trong xã hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남녀평등 사회.
    A society of gender equality.
  • 남녀평등 의식.
    A sense of gender equality.
  • 남녀평등이 이루어지다.
    Gender equality is achieved.
  • 남녀평등을 외치다.
    Shout gender equality.
  • 남녀평등을 주장하다.
    Advocate gender equality.
  • 김 사장은 남녀평등 의식이 전혀 없고 남성이 우월하다는 사상에 사로잡혀 있다.
    Kim has no sense of gender equality and is obsessed with the idea that men are superior.
  • 할머니는 옛날과 달리 요즘 사회에서는 남녀평등이 많이 이루어졌다고 하셨다.
    Unlike in the old days, my grandmother said that in today's society, gender equality has been achieved.
  • 진정한 남녀평등은 남녀가 서로의 차이를 잘 알고 존중하고 배려할 때 이뤄진다.
    True gender equality comes when men and women know each other's differences well, respect and care.
  • 이런 일은 여자가 해야지.
    Women should do this.
    너, 시대에 뒤떨어진 이야기를 하는구나. 요즘은 남녀평등 시대야.
    You, you're talking behind the times. these are times of gender equality.
Từ tham khảo 양성평등(兩性平等): 양쪽 성별에 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 한결같음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남녀평등 (남녀평등)
📚 thể loại: Trạng thái sinh hoạt xã hội   Vấn đề môi trường  

🗣️ 남녀평등 (男女平等) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8)