🌟 관여하다 (關與 하다)

Động từ  

1. 어떤 일에 관계하여 참여하다.

1. CAN DỰ, LIÊN CAN, DÍNH LÍU: Tham gia vào việc nào đó vì có liên quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관여할 바.
    To be involved.
  • 관여할 일.
    Something to get involved with.
  • 관여할 필요.
    Necessity to get involved.
  • 사건에 관여하다.
    Engage in a case.
  • 깊이 관여하다.
    Deeply involved.
  • 이번 파업에는 노동조합이 관여하고 있다.
    The labor union is involved in this strike.
  • 키가 크는 데에 관여하는 조건에는 유전적 요인도 있다.
    The conditions involved in growing taller also include genetic factors.
  • 어머니께 잘못했다고 말씀드리고 무조건 빌어.
    Tell your mother i'm sorry and make a wish.
    내 문제는 내가 알아서 할 테니까 너는 관여하지 마.
    I'll take care of my problems and you stay out of it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관여하다 (과녀하다)
📚 Từ phái sinh: 관여(關與): 어떤 일에 관계하여 참여함.


🗣️ 관여하다 (關與 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 관여하다 (關與 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70)