🌟 국민성 (國民性)

Danh từ  

1. 한 나라의 국민 모두가 공통적으로 가지고 있는 가치관이나 특성.

1. ĐẶC TÍNH TOÀN DÂN, TÍNH TOÀN DÂN: Đặc tính hay giá trị quan mà tất cả mọi người dân trong một nước đều có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민성이 드러나다.
    Reveals national character.
  • 국민성이 보이다.
    Show national character.
  • 국민성을 가지다.
    Have a national character.
  • 국민성을 반영하다.
    Reflects national character.
  • 국민성을 형성하다.
    Form a national character.
  • 각 국가마다 고유의 국민성을 가지고 있다.
    Each country has its own national character.
  • 남미 몇몇 국가의 국민성은 축제를 즐기며 낙천적인 것이 그 특징이다.
    The national character of some south american countries is that they enjoy festivals and are optimistic.
  • 한국인의 대표적인 국민성은 어떤 게 있을까요?
    What is the typical national character of koreans?
    저는 정이 많다는 점을 들고 싶네요.
    I'd like to point out that i have a lot of affection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국민성 (궁민썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Mua sắm (99) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)