🌟 깜짝깜짝

Phó từ  

1. 눈을 자꾸 살짝 감았다가 뜨는 모양.

1. NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP: Hình ảnh nhắm nhẹ mắt lại rồi mở ra liên hồi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깜짝깜짝 감았다 뜨다.
    Surprise and float.
  • 깜짝깜짝 깜빡이다.
    Blink.
  • 할아버지는 창밖을 바라보며 눈을 깜짝깜짝 감았다 떴다 하고 계셨다.
    Grandpa was staring out the window, blinking and opening his eyes.
  • 늙은 당나귀는 움직이지도 않고 눈만 깜짝깜짝 깜빡였다.
    The old donkey didn't move and only blinked.
  • 학생들이 제 질문에 대답은 하지 않고 눈만 깜짝깜짝 떴다 감았다 하더군요.
    The students didn't answer my question, they just blinked and closed their eyes.
    선생님의 질문을 잘 이해하지 못해서 그런 것 같아요.
    I think it's because i don't understand your question very well.
여린말 깜작깜작: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝깜짝 (깜짝깜짝)
📚 Từ phái sinh: 깜짝깜짝하다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

🗣️ 깜짝깜짝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19)