🌟 귀납하다 (歸納 하다)

Động từ  

1. 여러 가지 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 내다.

1. QUY NẠP, QUY VỀ: Dẫn ra kết luận hoặc quy tắc chung từ nhiều sự thật cụ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결과를 귀납하다.
    To impound the result.
  • 문제를 귀납하다.
    Impound a problem.
  • 원리를 귀납하다.
    To impound a principle.
  • 현상을 귀납하다.
    Inductive phenomena.
  • 논리적으로 귀납하다.
    Logically imputed.
  • 박 교수는 공통된 결과가 나타나는 실험들로부터 귀납한 결론으로 설득력 있는 논문을 완성했다.
    Professor park completed a persuasive paper with a conclusion inductive from experiments with common results.
  • 나는 한 물질이 다른 물질들과 일으키는 화학 반응의 결과들을 귀납해서 물질의 특성을 규정했다.
    I have defined the properties of a substance by attributing the results of the chemical reactions that one substance produces with others.
  • 개발 단계에 있는 약의 효능을 알아보기 위해 임상 실험을 시작할 것입니다.
    We will start a clinical trial to see the effectiveness of the drug in the development phase.
    실험 결과가 나오면 결과를 귀납해서 가져와 보게나.
    When you get the results of the experiment, you can return them and bring them back.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀납하다 (귀ː나파다)
📚 Từ phái sinh: 귀납(歸納): 여러가지 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 냄.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52)