🌟 꽃꽂이

☆☆   Danh từ  

1. 꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일.

1. VIỆC CẮM HOA: Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꽃꽂이 강좌.
    Flower arrangement course.
  • 꽃꽂이 교실.
    Flower arrangement class.
  • 꽃꽂이를 배우다.
    Learn flower arrangement.
  • 꽃꽂이를 하다.
    Arrange flowers.
  • 우리는 근처의 꽃집에서 모여 꽃꽂이를 배우기로 했다.
    We decided to get together at a nearby flower shop to learn how to arrange flowers.
  • 꽃을 좋아하는 어머니는 시간이 날 때마다 꽃꽂이를 하곤 하셨다.
    My flower-loving mother used to arrange flowers whenever she had time.
  • 지수는 꽃꽂이 실력이 좋기로 유명하잖아.
    Jisoo is famous for her good flower arrangement.
    응. 그래서 행사가 있을 때마다 무대 장식을 도맡는다고 하더라.
    Yeah. that's why they take charge of stage decorations every time there's an event.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꽃꽂이 (꼳꼬지)
📚 Từ phái sinh: 꽃꽂이하다: 꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꽂아 꾸미다.
📚 thể loại: Sinh hoạt nhà ở  

🗣️ 꽃꽂이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82)