🌟 느지막이

Phó từ  

1. 기한이나 시간이 늦은 감이 있게.

1. MỘT CÁCH CHẬM TRỄ, MỘT CÁCH TRỄ: Có cảm giác thời gian hoặc kì hạn bị muộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 느지막이 가다.
    Slowly.
  • 느지막이 깨다.
    Slowly awake.
  • 느지막이 돌아가다.
    Slowly turn around.
  • 느지막이 떠나다.
    Leave slowly.
  • 느지막이 오다.
    Slowly come.
  • 느지막이 일어나다.
    Slowly happens.
  • 느지막이 출발하다.
    Make a slow start.
  • 나는 모처럼 푹 자고 느지막이 일어났다.
    I slept well for a long time and woke up slowly.
  • 아버지가 야근을 하시는 날이면 우리 가족은 밤늦게 느지막이 저녁을 먹곤 했다.
    On the day my father worked overtime, my family used to have dinner late at night.
  • 내일 언제쯤 나갈까?
    When shall we leave tomorrow?
    아침도 먹고 좀 느지막이 출발하자.
    Let's eat breakfast and start a little slow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 느지막이 (느지마기)

🗣️ 느지막이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Thể thao (88)