🌟 다시다

  Động từ  

1. 음식이 먹고 싶거나, 다 먹은 음식이 아쉬워서 입 안의 침을 모아 삼키다.

1. CHÉP MÔI VÀ NUỐT NƯỚC MIẾNG: Nuốt nước nước bọt trong miệng vì muốn ăn đồ ăn hoặc tiếc món đã ăn hết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입을 다시다.
    Replacing the mouth.
  • 입맛을 다시다.
    Smack one's lips.
  • 강아지가 음식 냄새를 맡고 입맛을 다시며 주인에게로 다가왔다.
    The puppy came up to its owner smelling the food and smelling its appetite.
  • 동생은 음료수의 마지막 한 모금을 마시고는 아쉬운 듯 입을 다셨다.
    My brother drank the last sip of the drink and then closed his mouth with regret.
  • 입맛을 다시는 걸 보니 더 먹고 싶은 모양이구나.
    You must want to eat more because you're eating again.
    응, 진짜 맛있는데 양이 좀 적네.
    Yeah, it's really good, but it's a little small.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다시다 (다시다) 다시어 (다시어다시여) 다시니 ()
📚 thể loại: Hành động của cơ thể   Văn hóa ẩm thực  

📚 Annotation: 주로 '입을 다시다', '입맛을 다시다'로 쓴다.


🗣️ 다시다 @ Giải nghĩa

🗣️ 다시다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47)