🌟 내성적 (內省的)

☆☆   Danh từ  

1. 감정이나 생각을 겉으로 드러내지 않는 성격인 것.

1. SỰ KÍN ĐÁO, SỰ NHÚT NHÁT, SỰ DÈ DẶT: Tính cách không biểu hiện suy nghĩ hay tình cảm ra bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내성적인 기질.
    Introverted temperament.
  • 내성적인 사람.
    An introvert.
  • 내성적인 성격.
    Introverted personality.
  • 내성적인 태도.
    Introverted attitude.
  • 그는 내성적이라 사람 사귀는 걸 별로 안 좋아했다.
    He was introverted and didn't really like to date.
  • 그는 직접 이야기하기 어려워하는 내성적인 성격이라 편지를 자주 썼다.
    He often wrote letters because of his introverted personality, which he finds difficult to communicate directly.
  • 지수가 전학을 가서 잘 적응할지 걱정이에요.
    I'm worried if ji-soo will get used to the transfer.
    맞아. 지수가 내성적인 성격이라 새 친구를 사귀는 데 시간이 많이 걸리잖아.
    That's right. ji-soo is an introvert, so it takes a lot of time to make new friends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내성적 (내ː성적)
📚 thể loại: Tính cách   Diễn tả trang phục  

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52)