🌟 꼬빡

Phó từ  

1. 어떤 일을 하는 데 걸리는 시간이 모두 그대로.

1. HẾT, SUỐT, CẢ: Tất cả khoảng thời gian bị tiêu tốn khi làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼬빡 하루가 걸리다.
    It takes a whole day.
  • 꼬빡 십 년을 보내다.
    Spend ten full years.
  • 밤을 꼬빡 새우다.
    Stay up all night.
  • 세 시간을 꼬빡 공부하다.
    Study three hours tight.
  • 한나절을 꼬빡 돌아다니다.
    Spend a full day.
  • 친구와 나는 그동안 못한 이야기를 하느라 밤을 꼬빡 새웠다.
    My friend and i stayed up all night talking about things we couldn't talk about.
  • 아버지는 하루도 쉬지 않고 십 년을 꼬빡 일만 하면서 사셨다.
    My father lived ten years working hard without a day off.
  • 방은 다 정리했니?
    Have you cleaned up your room?
    응. 한나절 꼬빡 걸려서 치웠어.
    Yeah. it took me a whole day and i cleaned it up.
여린말 꼬박: 어떤 일을 하는 데 걸리는 시간이 모두 그대로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꼬빡 (꼬빡)

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57)