🔍
Search:
CẢ
🌟
CẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘항구’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CẢNG:
Hậu tố thêm nghĩa "bến cảng".
-
☆
Danh từ
-
1
배가 드나들 수 있도록 강가나 바닷가에 만든 시설.
1
CẢNG:
Cơ sở được làm ở bờ sông hay bờ biển để tàu thuyền có thể ra vào.
-
Danh từ
-
1
첩과 상대하여 쓰는 말로, 아내.
1
VỢ CẢ:
Từ dùng đối nghĩa với vợ bé (thiếp). Vợ.
-
Động từ
-
1
두 가지 이상의 성질이나 능력을 함께 가지다.
1
CÓ CẢ:
Sở hữu cùng lúc trên hai năng lực hoặc tính chất.
-
Phó từ
-
1
빠짐없이 다.
1
TẤT CẢ:
Tất cả, không thiếu gì.
-
Động từ
-
1
남의 말을 듣는 대로 믿다.
1
CẢ TIN:
Tin theo những gì nghe được từ lời của người khác.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람이 살아 있을 때 써서 남긴 원고.
1
DI CẢO:
Bản thảo còn lưu giữ lại do người đã chết viết khi còn sống.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 누나 가운데 맏이인 누나.
1
CHỊ CẢ:
Chị đầu trong số hai chị trở lên.
-
Động từ
-
1
무슨 일이 생길 것 같은 느낌을 느끼다.
1
DỰ CẢM:
Cảm thấy như sắp có chuyện gì đó xảy ra.
-
Động từ
-
1
고맙게 여기다.
1
CẢM TẠ:
Cảm thấy biết ơn.
-
Danh từ
-
1
아름다움에 대한 느낌이나 아름다운 느낌.
1
MỸ CẢM:
Cảm giác về cái đẹp hoặc cảm giác đẹp.
-
Danh từ
-
2
육체적 쾌감을 자극하는 작용.
2
DỤC CẢM:
Tác dụng kích thích khoái cảm của thể xác.
-
☆
Danh từ
-
1
말소리나 말투에서 느껴지는 느낌.
1
NGỮ CẢM:
Cảm giác được cảm nhận từ giọng nói hoặc lời nói.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아침부터 저녁까지의 동안.
1
CẢ NGÀY:
Trong khoảng từ sáng sớm đến tối.
-
Động từ
-
1
좋은 영향을 받아 생각이나 행동이 변하다. 또는 그렇게 변하게 하다.
1
CẢM HÓA:
Chịu ảnh hưởng tích cực rồi suy nghĩ hay tình cảm thay đổi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
짐 등을 여러 꾸러미로 많이.
1
CẢ ĐỐNG:
Nhiều kiện hành lí…
-
Danh từ
-
1
어떤 것이 피부에 닿아서 생기는 느낌.
1
XÚC CẢM:
Cảm giác xuất hiện khi cái gì đó chạm vào da.
-
Động từ
-
1
고쳐 새롭게 만들거나 바꾸다.
1
CẢI TẠO:
Sửa đổi làm mới hoặc thay đổi.
-
Danh từ
-
1
어선이 머무르며 바다로 나갈 준비를 하거나 잡은 물고기를 육지로 운반하는 항구.
1
CẢNG CÁ:
Cảng nơi thuyền đánh cá đậu chuẩn bị ra khơi hoặc chuyển cá đánh bắt được lên bờ.
-
Phụ tố
-
1
‘맏이’의 뜻을 더하는 접두사.
1
LỚN, CẢ:
Tiền tố thêm nghĩa "đầu".
🌟
CẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
배를 타고 주변의 경치를 즐기면서 노는 일.
1.
VIỆC ĐI CHƠI THUYỀN, VIỆC ĐI DU THUYỀN NGẮM CẢNH:
Việc đi tàu thuyền chơi và thưởng ngoạn phong cảnh xung quanh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분.
1.
ĐẦU, THỦ:
Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.
-
2.
생각하고 판단하는 능력.
2.
ĐẦU ÓC:
Năng lực suy nghĩ và phán đoán.
-
3.
머리에 난 털.
3.
TÓC, ĐẦU TÓC:
Lông mọc ở đầu.
-
4.
단체에서 대표가 되는 사람.
4.
THỦ LĨNH, THỦ TRƯỞNG, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẦU SỎ:
Người trở thành đại diện trong tập thể.
-
5.
(비유적으로) 사물의 앞이나 윗부분.
5.
ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Phần trên hay trước của sự vật.
-
6.
(비유적으로) 일의 시작이나 처음.
6.
PHẦN MỞ ĐẦU, PHẦN ĐẦU TIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Phần bắt đầu hay đầu tiên của sự việc.
-
7.
(비유적으로) 어떤 때가 시작될 무렵.
7.
ĐẦU MỐC, KHỞI ĐIỂM:
(cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi thời điểm nào đó được bắt đầu.
-
8.
한쪽 옆이나 가장자리.
8.
MÉP, CẠNH:
Gờ hay cạnh bên một phía nào đó.
-
9.
(비유적으로) 일의 한 차례나 한 판.
9.
ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Một lần hay một trường hợp của công việc.
-
10.
음표에서 희거나 검은 둥근 부분.
10.
ĐẦU NỐT NHẠC:
Phần tròn màu trắng hay đen ở nốt nhạc
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 여러 번 감겨 말리다.
1.
BỊ CUỘN CUỘN, BỊ VO VO:
Bị cuốn và cuộn tùy tiện nhiều lần.
-
2.
물살에 휩쓸리다.
2.
BỊ CUỐN:
Bị cuộn vào sóng nước.
-
3.
어떤 사건이나 감정에 휩쓸려 들어가다.
3.
BỊ CUỐN THEO, BỊ LÔI VÀO:
Bị cuộn theo vào tình cảm hay sự kiện nào đó.
-
4.
다른 사람의 꾐에 빠져 그 사람의 뜻대로 하게 되다.
4.
BỊ LÔI VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Rơi vào bẫy của người khác và trở nên làm theo ý của người đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물이나 작은 알갱이 등을 밖으로 새게 하거나 떨어뜨리다.
1.
LÀM VUNG VÃI, LÀM RƠI VÃI, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm rơi hay làm rò gỉ ra ngoài những cái như hạt nhỏ hoặc nước.
-
2.
부주의로 물건 등을 엉뚱한 곳에 떨어뜨리다.
2.
ĐÁNH RƠI:
Làm rơi những cái như đồ vật vào chỗ lung tung một cách bất cẩn.
-
3.
비밀이나 정보 등을 넌지시 남이 알도록 하다.
3.
LÀM RÒ RỈ, HÉ LỘ:
Lén cho người khác biết thông tin hay điều bí mật.
-
4.
어떤 감정을 표정 등으로 잠깐 드러내다.
4.
THOÁNG CHO THẤY:
Thoáng để lộ tình cảm nào đó qua vẻ mặt.
-
5.
몸에서 땀, 눈물, 콧물, 피, 침 등의 액체를 밖으로 내다.
5.
ĐỔ, RƠI:
Làm cho chất lỏng như mồ hôi, nước mắt, nước mũi, máu, nước dãi… từ trong người ra ngoài.
-
6.
다른 사람의 말을 주의 깊게 듣지 않고 지나치다.
6.
BỎ NGOÀI TAI:
Không chú ý kỹ nghe lời người khác mà bỏ qua.
-
7.
글씨를 또박또박 쓰지 않고 아무렇게나 이어서 쓰다.
7.
VIẾT NGOÁY:
Không viết chữ một cách nắn nót mà viết bừa hoặc viết liền vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
흙의 빛깔과 같은 빛.
1.
MÀU ĐẤT:
Màu giống như màu của đất.
-
2.
(비유적으로) 어둡고 굳은 표정이나 얼굴빛.
2.
MÀU ĐẤT:
(cách nói ẩn dụ) Sắc mặt hoặc biểu cảm tối và cứng.
-
Danh từ
-
1.
자연의 경치를 그린 그림.
1.
TRANH PHONG CẢNH:
Tranh vẽ phong cảnh của tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
감정을 불러일으키는 경치.
1.
CẢNH NGỤ TÌNH:
Cảnh gợi nên tình cảm.
-
☆
Danh từ
-
1.
즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정.
1.
SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG:
Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데서 가장 낫거나 좋음. 또는 그런 일.
1.
SỰ TUYỆT NHẤT, SỰ TỐT NHẤT:
Sự hay hoặc tốt nhất trong nhiều cái. Hoặc việc như vậy.
-
2.
모든 정성과 힘.
2.
HẾT MÌNH:
Tất cả tinh thần và sức lực.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어지는 상황이나 처지를 나타내는 표현.
1.
MỘT KHI, NÊN:
Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 뜻밖의 일이라서 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
CƠ À, Ư:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán về sự việc xảy ra bất ngờ.
-
None
-
1.
듣는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 인용하면서 그것에 대한 말하는 사람의 감정을 나타내는 표현.
1.
HỎI LÀ... NÊN:
Biểu hiện dùng khi trích dẫn câu hỏi nghe được từ người khác, đồng thời thể hiện cảm xúc của người nói về điều đó.
-
Tính từ
-
1.
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하다.
1.
TRẦM TĨNH, LẠNH LÙNG:
Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.
-
Động từ
-
1.
남김없이 모두 차지하거나 없애다.
1.
VÉT SẠCH, QUÉT SẠCH, CHIẾM SẠCH:
Chiếm giữ hoặc xóa bỏ tất cả không để lại gì cả.
-
Động từ
-
1.
특별한 이유나 실속이 없이 놀리다.
1.
BÔNG LƠN, BÔNG ĐÙA, TRÊU GHẸO:
Đùa người khác một cách không có lý do đặc biệt hay ý tứ nào cả.
-
2.
사람을 제멋대로 가지고 놀다.
2.
CHÂM BIẾM, GIỄU CỢT:
Lấy người khác làm trò đùa theo ý mình.
-
Danh từ
-
1.
1980년대에 미국의 흑인 젊은이들 사이에서부터 생긴 새로운 감각의 음악이나 춤.
1.
HIP HOP:
Âm nhạc hay vũ đạo mang lại cảm giác mới, được ra đời giữa tầng lớp các thanh niên da đen của Mỹ vào những năm 1980s.
-
Danh từ
-
1.
남김없이 모두 차지하거나 없애는 일.
1.
SỰ VÉT SẠCH, SỰ QUÉT SẠCH, SỰ CHIẾM SẠCH:
Sự chiếm giữ hoặc xóa bỏ tất cả không để lại gì cả.
-
Tính từ
-
1.
사람의 성격이나 태도가 다정하지 않고 차갑다.
1.
LẠNH NHẠT, LẠNH TANH:
Tính cách hay thái độ của con người không giàu tình cảm mà lạnh lùng.
-
Danh từ
-
1.
하나도 빠짐없이 모두 다 죽거나 죽임.
1.
SỰ CHẾT TẬP THỂ, SỰ SÁT HẠI TẬP THỂ:
Sự chết hoặc sự giết chết tất cả, không loại trừ một ai.
-
-
1.
어떤 환경이나 상태에서 벗어나다.
1.
BƯỚC QUA NGƯỠNG CỬA:
Thoát khỏi trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.