🌟 네모
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 네모 (
네ː모
)
📚 thể loại: Hình dạng
🗣️ 네모 @ Giải nghĩa
- 식빵 (食빵) : 식사를 하기 위해 먹는 네모 모양의 담백한 빵.
🗣️ 네모 @ Ví dụ cụ thể
- 네모 칸. [칸]
- 네모 지우개. [지우개]
- 공장에서 진흙을 네모 모양으로 구워 벽돌을 만들었다. [진흙]
- 멜론은 껍질에 있는 무늬의 네모 모양이 고르면 고를수록 상등품이다. [상등품 (上等品)]
🌷 ㄴㅁ: Initial sound 네모
-
ㄴㅁ (
눈물
)
: 사람이나 동물의 눈에서 흘러나오는 맑은 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC MẮT: Chất lỏng trong suốt chảy ra từ mắt của người hay động vật. -
ㄴㅁ (
너무
)
: 일정한 정도나 한계를 훨씬 넘어선 상태로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 QUÁ: Ở trạng thái vượt giới hạn hay mức độ nhất định rất nhiều. -
ㄴㅁ (
냉면
)
: 국수를 냉국이나 김칫국 등에 말거나 고추장 양념에 비벼서 먹는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NAENGMYEON; MÌ LẠNH: Món ăn cho mì vào súp lạnh hay súp kimchi, hoặc trộn vào gia vị tương ớt. -
ㄴㅁ (
나무
)
: 단단한 줄기에 가지와 잎이 달린, 여러 해 동안 자라는 식물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY: Thực vật sống nhiều năm, có lá và cành trên thân cứng. -
ㄴㅁ (
남매
)
: 오빠와 여동생.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH EM, ANH TRAI VÀ EM GÁI: Anh trai và em gái. -
ㄴㅁ (
남미
)
: 아메리카 대륙의 남부로 육대주의 하나. 브라질, 아르헨티나, 칠레, 콜롬비아 등의 나라가 있다.
☆☆
Danh từ
🌏 NAM MỸ: Một trong sáu châu lục, nằm ở phía Nam của đại lục Châu Mĩ. Có các nước như Brazil, Achentina, Chile, Colombia... -
ㄴㅁ (
너머
)
: 경계나 가로막은 것을 넘어선 건너편.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA BÊN KIA, BÊN KIA: Phía đối diện vượt qua ranh giới hoặc dụng cụ chắn ngang. -
ㄴㅁ (
네모
)
: 네 개의 모서리.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC: bốn cạnh, bốn góc. -
ㄴㅁ (
농민
)
: 직업으로 농사를 짓는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NÔNG DÂN: Người sống bằng nghề làm nông. -
ㄴㅁ (
나물
)
: 고사리, 도라지 등의 사람이 먹을 수 있는 풀이나 나뭇잎.
☆☆
Danh từ
🌏 NAMUL; RAU CỦ: Các loại cây hay củ dùng làm thức ăn như Gosari, Doraji… -
ㄴㅁ (
낭만
)
: 현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LÃNG MẠN: Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế. -
ㄴㅁ (
논문
)
: 어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글.
☆
Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó. -
ㄴㅁ (
낱말
)
: 의미와 소리, 기능을 가져 홀로 사용될 수 있는 가장 작은 말의 단위.
☆
Danh từ
🌏 TỪ ĐƠN: Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ có thể dùng độc lập mà có đủ âm thanh, ý nghĩa và chức năng. -
ㄴㅁ (
내면
)
: 겉으로 잘 드러나지 않는 사람의 정신이나 마음속.
☆
Danh từ
🌏 NỘI DIỆN, MẶT TRONG: Tinh thần hoặc nội tâm không được bộ lộ ra ngoài. -
ㄴㅁ (
뇌물
)
: 개인의 이익을 위해 공적인 책임이 있는 사람에게 건네는 부정한 돈이나 물건.
☆
Danh từ
🌏 CỦA HỐI LỘ, ĐỒ HỐI LỘ: Vật hay tiền tiêu cực được dúi cho người có trách nhiệm với việc công, vì lợi ích cá nhân. -
ㄴㅁ (
내막
)
: 겉으로 드러나지 않은 내용이나 사정.
☆
Danh từ
🌏 NỘI TÌNH, LÝ DO BÊN TRONG: Sự tình hay nội dung ẩn giấu bên trong không được bộc lộ ra bên ngoài.
• So sánh văn hóa (78) • Ngôn ngữ (160) • Sức khỏe (155) • Diễn tả vị trí (70) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Tâm lí (191) • Văn hóa đại chúng (52) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tìm đường (20) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (255) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Vấn đề xã hội (67) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Cách nói thời gian (82) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sự kiện gia đình (57)