🌟 대여 (貸與)

  Danh từ  

1. 물건이나 돈을 빌려줌.

1. VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY: Việc cho mượn tiền hay đồ vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도서 대여.
    Book rental.
  • 무료 대여.
    Free rental.
  • 무상 대여.
    A free loan.
  • 대여 시설.
    Rental facilities.
  • 대여를 하다.
    Make a loan.
  • 각 지하철역에서는 비가 내리면 승객들에게 무료로 우산 대여를 해 준다.
    Each subway station rents umbrellas for free when it rains.
  • 유민이는 기숙사 사무실에서 대여를 한 다리미를 제때 반납하지 않아 벌금을 물었다.
    Yu-min was fined for not returning the rented iron in time at the dorm office.
  • 과제에 필요한 책들이 많은데 다 사기에는 돈이 너무 많이 들어.
    There's a lot of books i need for my assignment, but it's too expensive to buy them all.
    도서관에서 대여를 해서 봐.
    Rent it from the library.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대여 (대ː여)
📚 Từ phái sinh: 대여하다(貸與하다): 물건이나 돈 등을 나중에 돌려받거나 대가를 받기로 하고 얼마 동안 …
📚 thể loại: Hành vi kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 대여 (貸與) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Du lịch (98) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121)