🌟 노후 (老後)

  Danh từ  

1. 늙은 뒤.

1. KHI VỀ GIÀ: Sau khi già.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노후 대책.
    Countermeasures against old age.
  • 노후 설계.
    Deteriorated design.
  • 노후 자금.
    Deteriorated funds.
  • 노후 준비.
    Preparing for old age.
  • 노후를 걱정하다.
    Worried about old age.
  • 노후를 대비하다.
    Prepare for old age.
  • 노후를 즐기다.
    Enjoy old age.
  • 노후를 편안히 보내다.
    Live comfortably in one's old age.
  • 고령화 시대에 접어들면서 노후 생활 설계에 대한 관심이 점점 높아지고 있다.
    As the age of aging enters, interest in designing old life is increasing.
  • 최 대리는 젊었을 때부터 노후 자금을 준비해야 한다며 매달 적금을 붓고 있다.
    Choi has been making monthly installment savings, saying he has to prepare for retirement funds since he was young.
  • 부모님은 안녕하시지요?
    How are your parents?
    네. 시골의 전원주택에서 노후를 즐기고 계세요.
    Yes. he's enjoying his old age in rural houses.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 노후 (노ː후)
📚 thể loại: Thời gian   Vấn đề môi trường  

🗣️ 노후 (老後) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19)