🌟 대리인 (代理人)

Danh từ  

1. 다른 사람을 대신하는 사람.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 법적 대리인.
    A legal representative.
  • 대리인이 나서다.
    Delegate steps up.
  • 대리인을 통하다.
    Through an agent.
  • 대리인으로 세우다.
    Appoint as an agent.
  • 팀장은 휴가를 가는 동안 박 과장을 대리인으로 지정해 두었다.
    The team leader designated park as his agent during his vacation.
  • 김 전무는 대리인으로 회의에 참석하여 사장의 생각을 대신 말했다.
    Kim attended the meeting as an agent and spoke on behalf of the president.
  • 본인이 바쁘다면 대리인이 물건을 찾아가도 됩니다.
    If you are busy, your agent may pick up the goods.
Từ đồng nghĩa 대리자(代理者): 다른 사람을 대신하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대리인 (대ː리인)

🗣️ 대리인 (代理人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81)