🌟 농어촌 (農漁村)

  Danh từ  

1. 농촌과 어촌.

1. NÔNG THÔN VÀ LÀNG CHÀI: Khu vực nông thôn và khu vực làng chài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농어촌 생활.
    Rural life.
  • 농어촌 주민.
    Rural residents.
  • 농어촌 지역.
    Rural areas.
  • 농어촌 출신.
    From farming and fishing villages.
  • 농어촌을 개발하다.
    Develop farming and fishing villages.
  • 해외의 값싼 농산물이 대거 수입되어서 농어촌 경제가 타격을 입었다.
    Large imports of cheap agricultural products from abroad have hurt the economy of farming and fishing villages.
  • 정부에서 농어촌을 육성하고자 농촌과 어촌의 지원 예산을 늘렸다.
    The government has increased the budget for supporting rural and fishing villages to foster farming and fishing villages.
  • 대학에서 농어촌 학생의 특례 입학 비율을 높인대.
    Higher rates of special admissions for rural students at universities.
    응. 농촌과 어촌을 살리고자 하는 정부의 정책 중 하나인 거지.
    Yeah. it's one of the government's policies to save rural and fishing villages.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농어촌 (농어촌)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế   Thông tin địa lí  

🗣️ 농어촌 (農漁村) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Gọi món (132) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82)